1 li bằng bao nhiêu mm, cm, nm, µm, inch, dm,… là một trong những thắc mắc được rất nhiều người quan tâm nhất là trong các ngành kỹ thuật, xây dựng. Để giải đáp câu hỏi này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thông tin trong nội dung dưới đây của bài viết.

Bạn đang xem: 1 ly bằng bao nhiêu mm

1 li bằng bao nhiêu mm?

Li được biết là một trong những đơn vị đo lường rất phổ biến trong các lĩnh vực như xây dựng, thiết kế, may mặc,… Thực chất li hay đúng ra còn được gọi là milimet (một trong những đơn vị thuộc hệ đo lường quốc tế SI). Tuy vậy thì đây được biết là đơn vị rất nhỏ, nên việc chuyển đổi đơn vị này là vô cùng quan trọng đối với những công việc, dự án cần đòi hỏi độ chính xác cao.

*
1 li bằng bao nhiêu mm?

Đơn vị li này thường sẽ được sử dụng trong thực tế với các bảng thông số, mô tả, phân loại vật liệu theo kích thước. Trong hệ thống đo lường quốc tế thì vị trí của đơn vị ly hay còn được biết là milimet được sắp xếp như sau.

nm (nanomet) Vậy 1 li bằng bao nhiêu mm? Ắt hẳn đến đây bạn cũng đã có câu trả lời rồi phải không ạ?

1 ly = 1 mm

(Một ly bằng một milimet)


1 li bằng bao nhiêu cm, nm, µm, inch, dm, hm, km?

Theo cách sắp xếp các đơn vị tương ứng ở trên thì 1 li bằng tương ứng với các đơn vị dưới bảng sau.

Đơn vịQuy đổi
1 li (ly)1.000.000 nm (nanomet)
1.000 µm (micromet)
0,1 cm (centimet)
0.03937 inch (inch)
0,01 dm (decimet)
0,001 m (met)
0,0001 dam = 1 x 10-4 (decamet)
0,00001 hm = 1 x 10-5 (hectomet)
0,000001 km = 1 x 10-6 (kilomet)

Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo bảng quy đổi sau có thể giúp bạn tra cứu nhanh chóng kích thước đổi từ ly sang các đơn vị khác.

Bảng chuyển đổi li sang các đơn vị khác
Li (mm)CmDmInchMét
10.10.010.0390.001
20.20.020.0780.002
30.30.030.1170.003
40.40.040.1560.004
50.50.050.1950.005
60.60.060.2340.006
70.70.070.2730.007
80.80.080.3120.008
90.90.090.3510.009
1010.10.390.01

Công cụ chuyển đổi 1 li bằng bao nhiêu mm

Như các bạn cũng đã biết thì đơn vị li hay còn gọi là milimet là một trong những đơn vị đo lường độ dài thuộc hệ đo lường quốc tế SI. Ngoài việc áp dụng các cách tính toán, hay bảng chuyển đổi trên thì bạn cũng có thể sử dụng các công cụ chuyển đổi trên internet để giúp cho việc chuyển đổi, tính toán được trở lên dễ dàng hơn.

*
Công cụ chuyển đổi 1 li bằng bao nhiêu mm
Sử dụng công cụ Google search: Bạn chỉ cần truy cập vào đường link tìm kiếm của google search, gõ từ khóa vào thanh tìm kiếm rồi ấn Enter. Google sẽ ngay lập tức tính toán và trả kết quả lại cho bạn một cách nhanh chóng.Convert World: Là một trong những website giúp bạn tính toán, chuyển đổi qua lại giữa các đơn vị đo. Bạn chỉ cần truy cập vào đường link của Convert World vào phần menu “Thông dụng nhất”, chọn mục “Chiều dài”. Sau đó lập số liệu, đơn vị của số liệu và chọn đơn vị muốn chuyển đổi sang. nhấn nút →. Công cụ sẽ tính toán và trả kết quả cho bạn nhanh chóng.

1 li bằng bao nhiêu mm? Bằng bao nhiêu cm, nm, µm, inch, dm,… Cách tính toán và công cụ chuyển đổi đã được chúng tôi giới thiệu đến bạn. Hy vọng, với những thông tin trên sẽ giúp ích cho bạn trong cuộc sống. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào thì bạn có thể để lại thông tin dưới phần bình luận, chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp.

1 ly bằng bao nhiêu mm, cm, nm, µm, inch, dm, m, km, … là câu hỏi được thắc mắc rất nhiều trong lĩnh vực kỹ thuật, xây dựng. Ly (hay li) là tên gọi khác của milimet. 1 ly bằng 1 mm. Để quy đổi chính xác nhất đơn vị ly (li) sang các đơn vị đo milimet, centimet, nanomet, micromet, inch, deximet, met, kilomet,…, hãy cùng với Thép Mạnh Hà tìm hiểu thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây. 

*
1 ly bằng bao nhiêu mm

1 ly bằng bao nhiêu mm?

Ly, hay còn được viết là li, là đơn vị đo lường vô cùng phổ biến trong nhiều lĩnh vực đời sống như kỹ thuật, xây dựng, thiết kế, may mặc, giáo dục, công nghệ… Thực chất ly là tên gọi khác của milimet – một đơn vị đo thuộc Hệ đo lường Quốc tế SI. Tuy đây là đơn vị có kích thước rất nhỏ, nhưng việc quy đổi chính xác đơn vị ly là vô cùng quan trọng đối với các công việc đòi hỏi tính chính xác, tỉ mỉ cao. 

Trong hệ thống các đơn vị đo lường, vị trí của ly (hay mm) được sắp xếp như sau:


nm (nanomet) Với câu hỏi 1 ly bằng bao nhiêu mm, cm, nm, micromet, inches, dm, m, km,… chúng ta có sự quy đổi chính xác sau đây:

1 ly bằng bao nhiêu mm: 1 ly = 1 mm1 ly bằng bao nhiêu nm: 1 ly = 1000000 nm (nanomet)1 ly bằng bao nhiêu µm: 1 ly = 1000 µm (micromet)1 ly bằng bao nhiêu cm: 1 ly = 0.1 cm (centimet)1 ly bằng bao nhiêu inch: 1 ly = 0.03937 inch1 ly bằng bao nhiêu dm: 1 ly = 0.01 dm (deximet)1 ly bằng bao nhiêu m: 1 ly = 0.001 m (met)1 ly bằng bao nhiêu hm: 1 ly = 0.00001 hm (hectomet)1 ly bằng bao nhiêu km: 1 ly = 0.000001 km (kilomet)

Chỉ với một vài phép tính đơn giản, ta đã có thể nhanh chóng quy đổi các số đo từ ly sang mm, cm, nm, micromet, inches, dm, m, km,… nhanh chóng.

*
Ly, hay còn được viết là li, là đơn vị đo lường vô cùng phổ biến

Bảng quy đổi nhanh từ ly sang các đơn vị cm, dm, inch, mét 

Dưới đây là bảng quy đổi ly giúp các bạn có thể nhanh chóng tra cứu kích thước các đơn vị khác từ số đo ly cho sẵn:

Li (mm)CmDmInchMét
10.10.010.0390.001
20.20.020.0780.002
30.30.030.1170.003
40.40.040.1560.004
50.50.050.1950.005
60.60.060.2340.006
70.70.070.2730.007
80.80.080.3120.008
90.90.090.3510.009
1010.10.390.01

1 ly bằng bao nhiêu tấc, 1 ly bằng bao nhiêu thước?

Trong hệ thống đo lường hiện đại ngày nay, 1 tấc được coi là 1 dm (deximet, 10cm,…), 1 thước được coi tương đương vớt 1 m (met, 100cm,…)

Vì vậy, chúng ta có quy đổi từ ly sang tấc và thước như sau:

1 ly bằng bao nhiêu tấc: 1 ly = 0.01 tấc = 0.01 dm (deximet)1 ly bằng bao nhiêu m: 1 ly = 0.001 thước = 0.001 (met)

Tuy nhiên theo các quan niệm cổ, đơn vị tấc và thước có sự sai khác tùy thuộc vào từng thời đại và hệ số đo của các nước thực dân phong kiến xưa.

Thước ta là đơn vị đo lường hay được các cụ tổ tiên ta sử dụng, 1 thước ta tương đương với 47 cm. Sau thời kỳ Pháp thuộc, thực dân Pháp quy định 1 thước làm tròn 40cm.

Thước theo đơn vị của người Trung Quốc cổ lại tương đương bằng 33cm.

*
1 ly bằng bao nhiêu tấc, bao nhiêu thước?

Dẫu vậy ngày nay trong kỹ thuật và xây dựng hiện đại, người ta vẫn khuyến khích sử dụng đơn vị đo lường chuẩn theo bảng đo lường Quốc tế SI để tránh gây nhầm lẫn và sai lệch giữa các khái niệm.

Xem thêm: Xe giường nằm hà nội điện biên, xe hà nội điện biên

Trên đây là hướng dẫn chi tiết cho câu hỏi 1 ly bằng bao nhiêu mm, cm, nm, micromet, inches, dm, m, km,… hy vọng bài viết có những thông tin hữu ích giúp các bạn đảm bảo được tính chính xác cao cho công trình, bản thiết kế, công việc của mình.


Địa chỉ 1: 30 Quốc Lộ 22 (ngã tư An Sương), Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 2: 550 Cộng Hoà, Phường 13, Q.Tân Bình, TPHCM

Địa chỉ 3: 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TPHCM

Địa chỉ 4: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM

gmail.com


Danh sách kho hàng Thép Mạnh Hà luôn có sẵn hàng phục vụ quý khách:

Kho hàng 1: 121 Phan Văn Hơn, xã Bà Điểm, H. Hóc Môn, TPHCM

Kho hàng 2: 137 DT743, KCN Sóng Thần 1, Tp. Thuận An, Bình Dương

Kho hàng 3: Lô 22 đường Song Hành, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TPHCM

Kho hàng 4: 79 Tân Thới Nhì, Tân Thới Nhì, H. Hóc Môn, TPHCM

Kho hàng 5: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM