Giải thích nghĩa của cụm từ "Make my day"
Nghĩa là: Làm cho ai đó cảm thấy hạnh phúc, vui vẻ.
Bạn đang xem: You make my day là gì
Ví dụ:
Seeing those little kids having so much fun just made my day.
Nhìn đám trẻ đang vui vẻ như thế này làm tôi thực sự hạnh phúc.
Cùng Top lời giải tìm hiểu các cụm từ đi với make nhé:
STT | Cụm từ đi với make | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Make a bargain for Sth/with Sb | Mặc cả về cái gì |
2 | Make a comment on/up St | Phê bình điều gì |
3 | Make a promise to do St | Hứa làm cái gì, điều gì đó |
4 | Make the bed | Làm giường, dọn giường |
5 | Make up | Trang điểm |
6 | Make up St | Sáng tác, bịa đặt |
7 | Make up story | Bịa chuyện |
8 | Make up for St | Đền bù cho ai |
9 | Make amends to Sb for St | Bồi thường cho ai về cái gì |
10 | Make one’s mind to do St | Quyết định làm cái gì |
11 | Make for Sb to be in the direction for Sp | Đi về hướng |
12 | Make St Over to Sb | Chuyển nhượng cái gì một cách hợp pháp cho ai |
13 | Make progressing in St/Ving | Tiến bộ trong việc gì |
14 | Make use of St | Tận dụng triệt để cái gì |
15 | Make considerable use of St | Tận dụng đáng kể cái gì |
16 | Make ends meet | Chi tiêu hợp lý |
17 | Make Sb + adj | Làm cho ai như thế nào |
18 | Make Sb happy | Làm cho ai hạnh phúc |
19 | Make friend with Sb | Làm quen với ai |
20 | Make Sb sleep | Làm cho ai ngủ |
21 | Make Sb to St | Bắt ai làm gì |
22 | Make off | Vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn |
23 | Make off with | Ăn trộm thứ gì đó và (nhanh chóng) mang đi |
24 | Make out | Cố gắng để thấy ai đó hoặc cái gì đó; hay nghe về ai đó hoặc cái gì đó; hay đọc được ai đó hoặc cái gì đó |
25 | Make (something) out to be | Khẳng định |
26 | Make a cake | Làm bánh |
27 | Make noise | Làm ồn |
28 | Make money | Kiếm tiền |
29 | Make a contribution to | Góp phần |
30 | Make an impression on sb | Gây ấn tượng với ai |
31 | Make a decision | Quyết định |
32 | Make a habit of sth | Tạo thói quen làm gì |
33 | Make a living | Kiếm sống |
34 | Make allowance for sb | Chiếu cố cho ai |
35 | Make a fuss over sth | Làm rối, làm ầm cái gì đó lên |
36 | Make a mess | Bày bừa ra |
37 | Make the most/the best of sth | Tận dụng triệt để |
38 | Make way for sb/sth | Dọn đường cho ai, cái gì |
39 | Make a complaint | Phàn nàn, khiếu kiện, khiếu nại |
40 | Make a purchase | Mua một món hàng |
41 | Make a plan | Lên kế hoạch |
42 | Make a request | Đề nghị/ yêu cầu |
43 | Make arrangements for | Sắp đặt, dàn xếp |
44 | Make a change / changes | Đổi mới |
45 | Make a choice | Chọn lựa |
46 | Make a comment / comments (on) | Bình luận, chú giải |
47 | Make a mistake | Phạm sai lầm, nhầm lẫn |
48 | Make a phone call | Gọi điện thoại |
49 | Make a journey/ a trip / journeys | Đi du hành |
50 | Make a remark | Bình luận, nhận xét. |
51 | Make a speech | Đọc diễn văn |
52 | Make a wish | Ước |
53 | Make an exception | Tạo ngoại lệ, cho phép một ngoại lệ |
Một số ví dụ để bạn tham khảo:
- Make for: Di chuyển về hướng
Ex: Make for the hills, a tsunami is approaching!
Tiến về phía ngọn đồi ngay, sóng thần đang ập đến!
The train is making for HCM (Tàu lửa đang đi về phía HCM)
- Make off: vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn
Ex: The thieves had to make off in their car when the police arrived.
Những tên trộm phải chạy trốn vào trong xe của chúng khi cảnh sát tới.
- Make out something: lập lên, dựng lên
ex: I’ve just made out a list (tôi vừa mới lập lên 1 danh sách)
The man made out a cheque (người đàn ông “viết” một tờ séc)
- Make out: hiểu được, nắm ý được, đọc được (mang ý nghĩa phủ định)
ex: I couldn’t make out when he wrote
(Tôi không thể đọc được hắn viết cái gì)
- Make off with : ăn trộm thứ gì đó và (nhanh chóng) mang đi
Ex: The looters made off with all money that were in the computer store.
Những kẻ cướp đã cuỗm đi lấy tất cả tiền ở cửa hàng máy tính.
- Make up for : đền bù, bồi thường
Giải thích: to provide something good, so that something bad seems less important
Ex: Nothing can make up for the loss of a child.
Không gì có thể bù đắp cho việc mất đi một đứa trẻ.
- Make something over to somebody: chuyển nhượng cho
Ex: Mary made this fashion shop over to her aunt.
Mary đã chuyển nhượng cửa hàng thời trang này cho dì của mình.
- Make something of something: hiểu được ý nghĩa hay bản chất của một thứ gì đó.
Ex: Can you make anything of these signals?
Bạn có thể hiểu gì về những ký hiệu này không?
- Make up your mind: quyết định
Ex: I can’t make up my mind about Tom. Shall we give him the job?
Tôi không thể ra quyết định về Tom. Liệu chúng ta có thể cho anh ấy một công việc?
Cụm này nếu mà bạn dịch từng câu một thì lại chả có nghĩa gì cả. Nhưng thực ra nó lại có nghĩa là làm cho ai đó vui lên. Đây là 1 cụm rất phổ biến.
Ví dụ:
“By telling me that I’m accepted to this job, she really makes my day”
Còn bạn, nếu bạn trả lời post này thì bạn thực sự đã “make our day” rồi đó.
Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Đặt Mật Khẩu Cho File Excel, Khóa File Excel Bằng Password
Liên kết hữu ích
Categories
Vui cười Anh-Việt (306)Recent Posts
Archives
Recent Comments
Rùa Con on Những thành ngữ hay nhất trong… | |
baohuyen on Cụm từ tiếng Anh được sử dụng… | |
Rùa Con on Cụm từ tiếng Anh được sử dụng… | |
baohuyen on “Buffalo buffalo Buffalo… | |
baohuyen on Những cụm trong tiếng Anh hay… |
Birdblockbloodbookbuffalobullbushbut sa ga chet
Cat
Cattle
Chickenchipcockcon nguoi va nghe nghiepcoolcountcrocodilecum tu tieng anhdanh tu tieng anh chi nghe nghiepdau cham phay trong tieng anhdeceptive
Diarydogdrunkdung make va do trong truong hop nao
Education
Englishenglish crazyenglishenglishenglish proverbeyefearfirefishhammer
Herdieltsjackkey for writerskicklaughterleopardlordmaterialsmolehillmountainnghe nghiep bang tieng anh
Những từ hay gây nhầm lẫn
Petphan biet make va doportpronunciationproverb
Recreationsachspotstormstorysu khac nhau giua make va dothathanh ngu chi nguoi tot nguoi xau
Thành ngữ Anh - Việtverbvocabularywater
Wild boar
Wimpy Kidwords
Writing
Follow Blog via Email
Enter your email address to follow this blog and receive notifications of new posts by email.