Hướng Dẫn Dịch Họ Tên Hán Việt Của Bạn Là Gì ? Những Tên Hán Việt Hay Cho Bé
Tên Hán Việt Của Bạn Là Gì ❤️ Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Hán ViệtChính Xác Nhất ✅ GợiÝ1001 Tên Hán ViệtvàÝNghĩa.Bạn đang xem: Tên hán việt của bạn là gì
Họ tiếng Hán Việt
HỌ VẦN A
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
Âu Dương
欧阳
Ōuyáng
Ân
殷
Yīn
An
安
Ān
HỌ VẦN B
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
Bùi
裴
Péi
Bối
贝
Bèi
Bình
平
Píng
Bao
鲍
Bào
Bành
彭
Péng
Bách
柏
Bǎi
HỌ VẦN C
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
Chúc
祝
Zhù
Cát
葛
Gé
Chu, Châu
朱
Zhū
Cao
高
Gāo
Châu
周
Zhōu
Chữ (Trữ)
褚
Chǔ
Cố
顾
Gù
Chương
章
Zhāng
HỌ VẦN D
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
Diêu
姚
Yáo
Dư
余
Yú
Doãn
尹
Yǐn
Diệp
叶
Yè
Dụ
喻
Yù
Dương
杨
Yáng
Du
俞
Yú
Ngoài Tra Cứu Tên Hán Việt Của Bạn⚡️ Tặngbạn trọnbộ ❤️️ Họ Tiếng Trung ❤️️ Đầy ĐủNhất
Ngoài những Tên Hán Việt Của Bạn⚡️ Chiasẽbạn ❤️️ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ ❤️️ Hay Nhất
TÊN VẦN K
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
KHÔI
魁
Kuì
KHOA
科
Kē
KHA
轲
Kē
KHUÊ
圭
Guī
KHANG
康
Kāng
KHẢI
啓 (启)
Qǐ
KHƯƠNG
羌
Qiāng
KIỀU
翘
Qiào
KHUẤT
屈
Qū
KHẢI
凯
Kǎi
KỲ
淇
Qí
KIỆT
杰
Jié
KHÁNH
庆
Qìng
KIM
金
Jīn
KHANH
卿
Qīng
TÊN VẦN L
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
LƯƠNG
良
Liáng
LI
犛
Máo
LÝ
李
Lǐ
LÃNH
领
Lǐng
LEN
縺
Lián
LONG
龙
Lóng
LÊ
黎
Lí
LIÊN
莲
Lián
LÂM
林
Lín
LY
璃
Lí
LỄ
礼
Lǐ
Loan
湾
Wān
LẠI
赖
Lài
LINH
泠
Líng
LUÂN
伦
Lún
LÀNH
令
Làng
LỤC
陸
Lù
LÃ
吕
Lǚ
LAN
兰
Lán
TÊN VẦN O
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
OANH
莺
Yīng
⚡️ Chiasẽbạntra Tên Hán Việt Của Bạn với ❤️️ Tên Tiếng Trung Hay Cho NAM ❤️️ Hay Nhất
TÊN VẦN M
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
MỔ
剖
Pōu
MĨ ( MỸ )
美
Měi
MẠNH
孟
Mèng
MÃ
马
Mǎ
MỊCH
幂
Mì
MẠC
幕
Mù
MINH
明
Míng
MAI
梅
Méi
MY
嵋
Méi
TÊN VẦN N
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
NAM
南
Nán
NHUNG
绒
Róng
NGUYỄN
阮
Ruǎn
NGÂN
银
Yín
NGÔ
吴
Wú
NHÂN
人
Rén
NHIÊN
然
Rán
NHI
儿
Ér
NGỌC
玉
Yù
NINH
娥
É
NỮ
女
Nǚ
NHẬT
日
Rì
NGUYÊN
原
Yuán
NHƯ
如
Rú
NGỘ
悟
Wù
TÊN VẦN P
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
PHƯƠNG
芳
Fāng
PHONG
峰
Fēng
PHỤNG
凤
Fèng
PHẠM
范
Fàn
PHÙNG
冯
Féng
PHONG
风
Fēng
PHAN
藩
Fān
PHÍ
费
Fèi
PHI
菲
Fēi
PHƯỢNG
凤
Fèng
PHÚ
富
Fù
PHÙ
扶
Fú
TÊN VẦN Q
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
QUÂN
军
Jūn
QUỲNH
琼
Qióng
QUANG
光
Guāng
QUÁCH
郭
Guō
QUYÊN
娟
Juān
QUỐC
国
Guó
TÊN VẦN S
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
SÂM
森
Sēn
SƠN
山
Shān
SONG
双
Shuāng
SANG
瀧
Shuāng
SẨM
審
Shěn
⚡️ Tặngbạn 1001 ❤️️ TÊNNGƯỜINỔITIẾNG ❤️️ Hay Nhất
TÊN VẦN T
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
TRỌNG
重
Zhòng
TUYẾT
雪
Xuě
TRẦN
陈
Chén
TUÂN
荀
Xún
TOẢN
钻
Zuàn
TÚ
秀
Xiù
TRANG
妝
Zhuāng
TƯỜNG
祥
Xiáng
TRINH
贞
Zhēn
TÍN
信
Xìn
THƯƠNG
鸧
Cāng
THOA
釵
Chāi
TÙNG
松
Sōng
THOẠI
话
Huà
THUẬN
顺
Shùn
TIÊN
仙
Xiān
TĂNG
曾
Céng
THỊ
氏
Shì
THANH
青
Qīng
TUẤN
俊
Jùn
THỊNH
盛
Shèng
TRÚC
竹
Zhú
TRỊNH
郑
Zhèng
TÂN
新
Xīn
TRẦM
沉
Chén
THÀNH
诚
Chéng
TƯ
胥
Xū
THÚY
翠
Cuì
THÀNH
成
Chéng
THAO
洮
Táo
TÂM
心
Xīn
THU
秋
Qiū
THƯ
书
Shū
THẮNG
胜
Shèng
TRIỂN
展
Zhǎn
THI
诗
Shī
THỔ
土
Tǔ
TRƯƠNG
张
Zhāng
TUYỀN
璿
Xuán
TÀI
才
Cái
THÁI
太
tài
THÙY
垂
Chuí
THIÊN
天
Tiān
TÀO
曹
Cáo
THÙY
署
Shǔ
THẠNH
盛
Shèng
TẠ
谢
Xiè
TRÂM
簪
Zān
THẾ
世
Shì
TẤN
晋
Jìn
TIẾN
进
Jìn
THIÊM
添
Tiān
TRÍ
智
Zhì
THIỆN
善
Shàn
THỦY
水
Shuǐ
THƯƠNG
怆
Chuàng
THỤY
瑞
Ruì
TỊNH
净
Jìng
TRUNG
忠
Zhōng
TOÀN
全
Quán
TRƯỜNG
长
Cháng
TÔ
苏
Sū
TÊN VẦN U
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
UYỂN
苑
Yuàn
UYÊN
鸳
Yuān
TÊN VẦN V
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
VƯƠNG
王
Wáng
VƯỢNG
旺
Wàng
VĨNH
永
Yǒng
VÂN
芸
Yún
VY
薇
Wéi
VIẾT
曰
Yuē
VĂN
文
Wén
VÕ
武
Wǔ
VINH
荣
Róng
VIỆT
越
Yuè
VŨ
武
Wǔ
VẤN
问
Wèn
VĨ
伟
Wěi
VŨ
羽
Wǔ
VI
微
Wéi
TÊN VẦN Y
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
YÊN
安
Ān
YẾN
燕
Yàn
Ý
意
Yì
TÊN VẦN X
CHỮ HÁN
PHIÊN ÂM
XUYẾN
串
Chuàn
XÂM
浸
Jìn
XUYÊN
川
Chuān
XUÂN
春
Chūn
Tên Tiếng Hán Việt Hay& ÝNghĩa
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Ý nghĩa
Anh
英
yīng
Anh hùng, chất tinh túy của vật
An
安
ān
Bình an
Bình
平
píng
Hòa bình
Bảo
宝
bǎo
Báu vật
Cường
强
qiáng
Mạnh, lớn mạnh
Cúc
菊
jú
Hoa cúc
Công
功
gōng
Thành công
Chính
正
zhèng
Ngay thẳng, đoan chính
Duyên
缘
yuán
Duyên phận
Dung
蓉
róng
Hoa phù dung
Huyền
玄
xuán
Huyền bí
Hưng
兴
xìng
Hưng thịnh
Hạnh
幸
xìng
Hạnh phúc
Hậu
厚/后
hòu
Nhân hậu
Hoàng
黄/皇/凰
huáng
Huy hoàng, phượng hoàng
Khánh
庆
qìng
Mừng, vui vẻ
Kim
金
jīn
Vàng, đồ quý
Khải
凯
kǎi
Khải hoàn, chiến thắng trở về
Liên
莲
lián
Hoa sen
Linh
灵/玲/龄
líng
Linh hồn, lung linh
Long
龙
lóng
Con rồng
Lâm
林
lín
Rừng cây
Lan
兰
lán
Hoa phong lan
Liễu
柳/蓼
liǔ/ liǎo
Cây liễu/ tĩnh mịch
Mai
梅
méi
Hoa mai
Mạnh
孟
mèng
Mạnh mẽ
Mây
云
yún
Mây trên trời
Mỹ
美
měi
Tươi đẹp, mĩ lệ
Duy
维
wéi
Duy trì
Dương
阳
yáng
Ánh mặt trời
Danh
名
míng
Danh tiếng
Đạt
达
dá
Đạt được
Dũng
勇
yǒng
Anh dũng
Đức
德
dé
Đạo đức
Đông
东
dōng
Phía đông
Giang
江
jiāng
Con sông
Giai
佳
jiā
Đẹp, tốt
Hải
海
hǎi
Biển cả
Hoa
华
huá
Phồn hoa
Hà
荷/霞
hé/ xiá
Hoa sen/ ráng chiều
Hằng
恒
héng
Lâu bền, vĩnh hằng
Hiền
贤
xián
Hiền thục
Hùng
雄
xióng
Anh hùng
Hiếu
孝
xiào
Đạo hiếu
Hương
香
xiāng
Hương thơm
Huy
辉
huī
Huy hoàng
Nam
南
nán
Miền nam, phía nam
Nhung
绒
róng
Nhung lụa
Nhật
日
rì
Mặt trời
Nga
娥
é
Thiên nga
Nguyệt
月
yuè
Ánh trăng
Nguyên
原/元
yuán
Nguyên vẹn, nguyên thủy
Tên từ vần P – Y
Phương
芳
fāng
Mùi thơm hoa cỏ
Phong
风
fēng
Gió
Phượng
凤
fèng
Phượng hoàng
Phú
富
fù
Giàu có
Phúc
福
fù
Hạnh phúc
Quân
军
jūn
Quân nhân
Quyết
决
jué
Quả quyết
Quyên
娟
juān
Xinh đẹp
Quỳnh
琼
qióng
Hoa quỳnh
Quý
贵
guì
Cao quý
Quang
光
guāng
Ánh hào quang
Sơn
山
shān
Núi
Tuấn
俊
jùn
Anh tuấn, đẹp
Tâm
心
xīn
Trái tim
Tài
才
cái
Tài năng
Tình
情
qíng
Tình nghĩa
Tiến
进
jìn
Cầu tiến
Tiền
钱
qián
Tiền tài
Tiên
仙
xiān
Tiên nữ
Thái
泰
tài
To lớn
Thủy
水
shuǐ
Nước
Thùy
垂
chuí
Rủ xuống
Thư
书
shū
Sách
Thảo
草
cǎo
Cỏ
Thế
世
shì
Thế gian
Thơ
诗
shī
Thơ ca
Thu
秋
qiū
Mùa thu
Thanh
青
qīng
Thanh xuân
Thành
成
chéng
Thành công
Trường
长
cháng
Dài, xa
Uyên
鸳/渊
yuān
Uyên ương/ uyên bác
Vân
云
yún
Mây trên trời
Văn
文
wén
Văn nhân
Vinh
荣
róng
Vinh quang
Vượng
旺
wàng
Sáng sủa, tốt đẹp
Việt
越
yuè
Vượt qua, tên nước Việt Nam
Yến
燕
yàn
Chim yến
Cách Dịch Tên Hán Việt Của Bạn
Trên đây là một số họ tên người Việt Nam đã được dịch sang tiếng Hán Việt. Vì tên người phong phú đa dạng nên trong đời sống hằng ngày chúng ta nên bổ sung thêm vào từ điển của mình.
Sau đây cya.edu.vn xin được hướng dẫn các bạn cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hán Việt. Tên tiếng Việt của chúng ta được dịch theo âm Hán Việt.
Tên bạn là Nam, bạn sẽ chọn từ 南 với âm Hán Việt là Nam. Tất nhiên có nhiều chữ khác cũng mang âm Hán Việt là Nam, nhưng chúng ta thường lựa chọn chữ nào có ý nghĩa hay nhất.Tên bạn là Hà, chữ Hà trong tiếng Trung có rất nhiều như 霞 (ráng chiều), 河 (sông), 荷 (hoa sen). Lúc này bạn cần suy nghĩ xem lấy chữ nào làm tên. Nếu bạn là nam, tên 河 hợp hơn, nếu bạn là nữ thì 霞 và 荷 nghe sẽ mềm mại hơn.
→ Tên trong tiếng Việt như nào thì khi dịch sang tiếng Trung thứ tự tên không thay đổi.
Ví dụ 2:
Tên bạn là Nguyễn Thị Oanh, khi dịch sang tiếng Trung cũng thứ tự lần lượt Nguyễn (阮) , Thị (氏) , Oanh (莺).
Về cách đọc tên, bởi vì tiếng Hán Việt là từ đồng âm, đọc giống nhau nhưng viết lại viết khác nhau, và như vậy ý nghĩa cũng khác nhau.