Những câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh vừa mang đến cho trẻ những giây phút thư giãn, vui vẻ vừa giúp trẻ kích thích trí não phát triển, trau dồi và nâng cao vốn từ tiếng Anh, vậy mời bạn cùng tham khảo những câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh dưới đây.

Bạn đang xem: Câu đố tiếng anh về con vật


Trên thế giới, có vô số các loài vật khác nhau, để giúp trẻ phân biệt được các loài động vật, trau dồi vốn tiếng anh, kích thích trí não trẻ phát triển và có được những giây phút vui vẻ bên nhau, chúng tôi đã tổng hợp các câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh dưới đây, chắc hẳn, bạn và trẻ sẽ có giờ học vui vẻ, thú vị hơn đấy.

*

Đố vui về động vật bằng Tiếng Anh

Học các loại vật, ghi nhớ tên loài vật bằng tiếng Anh nhiều sẽ gây nhàm chán cho bé. Nhưng với câu đố về loài động vật, tiết học sẽ trở nên thú vị, trẻ sẽ hứng thú học hơn, tiếp thu nhanh, trau dồi từ vựng tiếng Anh về các loài động vật nhanh hơn. Hãy cùng sưu tầm những câu đố vui, câu hỏi về con vật trong tiếng Anh dưới đây nhé.

Những câu đố tiếng Anh thú vị về con vật

1. Những câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh số 1:

I"m a large mammal. I live in the woods. I"ve fur. I stand up and growl when I"m angry.

(Tôi là một động vật có vú. Tôi sống ở trong rừng. Tôi có lông. Tôi đứng dậy và gầm gừ khi tôi tức giận.)

=> Đáp án câu đố vui:I"m A Bear - Tôi là chú Gấu

2. Những câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh số 2:

I"ve four legs. I live in Africa. I"m big and gray. I live in the river.

=> Đáp án câu đố vui: I"m A Hippo

3. Những câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh số 3:

Out in the field, I talk too much; In the house, I make much noise; But when at the table I"m quiet.

=> Đáp án câu đố vui: I"m A Fly

4. Những câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh số 4:

I hiss. I can be poisonous. I"m long. I"ve a forked tongue.

=> Đáp án câu đố vui: I"m A Snake

5. Những câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh số 5:

I can swim and dive. I"ve two legs. I"ve wings. I quack.

=> Đáp án câu đố vui:I"m A Duck

6. Những câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh số 6:

If I sit down I"m high; if I stand up I"m low.

=> Đáp án câu đố vui:I"m A Dog

*

Những câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh vừa giúp bé học tiếng Anh, vừa giúp bé hiểu biết hơn về thế giới động vật xung quanh mình

7. Những câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh số 7:

I eat insects. I live in the pond. I can hop. I"m green.

=> Đáp án câu đố vui: I"m A Frog

8. Những câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh số 8:

I eat vegetables. I can run fast. I can be a pet. I"ve long ears.

=> Đáp án câu đố vui: I"m A Rabbit

9. Những câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh số 9:

I"ve four legs. You can ride me. I"ve tusks. I"ve a long nose.

=> Đáp án câu đố vui: I"m An Elephant

10. Những câu hỏi đố vui tiếng Anh tiểu học số 10:

I"m ever eating garbage and waste.

=> Đáp án câu đố vui: I"m A Pig

11. Những câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh số 11:

I eat other animals. I"ve a big mouth. I"m green. I live in the water.

=> Đáp án câu đố vui: I"m A Crocodile

12. Những câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh số 12:

I"m small. I can be scary. I"ve eight legs. I spin the web.

=> Đáp án câu đố vui: I"m A Spider

13. Những câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh số 13:

I"ve four legs. I"m a pet. I hate cats. I bark.

=> Đáp án câu đố vui: I"m A Dog

14. Những câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh số 14:

My home is a nest. Flying is what I like to do best. My name rhymes with "word".

=> Đáp án câu đố vui: I"m A Bird

15. Những câu đố vui bằng tiếng Anh về động vật số 15:

I sit on a log. In the sun and the fog. My name rhymes with dog.

=> Đáp án câu đố vui: I"m A Frog

16. Những câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh số 16:

I"m 3 weeks old. I drink milk. I cry when my diaper is wet.

=> Đáp án câu đố vui: I"m A Baby

17. Những câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh số 17:

I like to make honey. On days that are sunny. My name rhymes with tree.

=> Đáp án câu đố vui: I"m A Bee

18. Những câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh số 18:

I"ve feathers. I also have wings, but I don"t fly. I love to swim in icy water.

=> Đáp án câu đố vui: I"m A Penguin

19. Những câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh số 19:

I don"t wear a hat. Or fly like a bat. My name rhymes with flat.

=> Đáp án câu đố vui: I"m A Cat

20. Những câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh số 20:

I swim in a lake. While asleep and awake. My name rhymes with dish.

=> Đáp án câu đố vui: I"m A Fish

21. Những câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh số 21:

I live in Africa. I"m yellow and brown. I eat leaves. I"ve a long neck.

=> Đáp án câu đố vui: I"m A Giraffe

22. Những câu đố vui about animals bằng tiếng Anh số 22:

My wool can keep you cozy and warm. Even during a winter storm. My name rhymes with deep.

=> Đáp án câu đố vui: I"m A Sheep

23. Những câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh số 23:

God made me sleep with my head down.

=> Đáp án câu đố vui: I"m A Bat

24. Những câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh số 24:

I live in the ocean. I swim around slowly, looking for something to eat. I"ve six more arms than you have.

=> Đáp án câu đố vui: I"m An Octopus

25. Những câu đố vui về con vật bằng tiếng Anh số 25:

I"m an insect. If you touch me, I might bite you! I make tunnels under the ground. I love to come to your picnic!

=> Đáp án câu đố vui: I"m An Ant

Với những câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh mà chúng tôi tổng hợp ở trên, hi vọng, bạn và bé có được những giây phút vui vẻ bên nhau, trau dồi từ vựng tiếng Anh về loài động vật cũng như tư duy nhanh nhạy hơn. Hơn nữa, với câu đố này, trẻ sẽ thích thú hơn với việc học.

https://thuthuat.taimienphi.vn/nhung-cau-do-vui-ve-dong-vat-bang-tieng-anh-33674n.aspx Có rất nhiều tên động vật bằng tiếng Anh mà ngay cả bạn và bé cũng không biết, vậy bạn và bé hãy tham khảo tên các loài động vật bằng tiếng Anh để có thể đưa ra đáp án cho các câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh nhanh chóng, chuẩn xác nhé.

Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu các câu đố tiếng Anh về con vật hay và thú vị. Hãy theo dõi nhé. 

Xem ngay cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé: 


Video hướng dẫn cách học từ vựng siêu tốc | Ms Thuỷ KISS English

Học tiếng anh qua các câu đố vui là một cách học vô cùng thú vị và hiệu quả. Vừa giải trí, vừa học tiếng anh lại được mở mang kiến thức. Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu câu đố tiếng anh về con vật. Hãy theo dõi nhé. 


Câu Đố Tiếng Anh Về Con Vật Cho Trẻ Em

Dưới đây là một số câu đố tiếng anh về con vật hay cho trẻ em mà KISS English muốn chia sẻ với bạn.

*
Câu Đố Tiếng Anh Về Con Vật Cho Trẻ Em

Câu đố đơn giản

1. If I sit down, I am high; if I stand up, I am low.

2. I have four legs. I am a pet. I hate dog. I make mouse scared.

3. I can swim. I have two legs. I have wings. I quack.

4. I have four legs. You can ride me. I have tusks. I have a long nose.

5. I have feathers. I also have wings but I don’t fly. I love to swim in icy water.

6. I swim in a lake while asleep and awake. My name rhymes with “dish”.

7. My home is a nest. Flying is what I like to do best. My name rhymes with “word”.


8. I like to make honey on days that are sunny. My name rhymes with “tree”.

9. My wool can keep you cozy and warm even during a winter storm. My name rhymes with “deep”.

10. I live in Africa. I am yellow and brown. I eat leaves. I have a long neck. What am I?

Đáp án:

1. Khi tôi ngồi thì tôi cao, khi đứng thì lại thấp. => Con chó – dog

2. Tôi có 4 chân. Tôi là thú cưng. Tôi ghét chó. Bọn chuột rất sợ tôi. => Con mèo – cat

3. Tôi biết bơi. Tôi có 2 chân. Tôi có cánh. Tôi kêu quác quác. => Con vịt – duck

4. Tôi có 4 chân. Bạn có thể cưỡi lên tôi. Tôi có ngà. Tôi có chiếc mũi rất dài. => Con voi – elephant


5. Tôi có bộ lông. Tôi cũng có cánh nhưng chẳng thể bay. Tôi thích bơi trong nước đá. => Con chim cánh cụt

6. Tôi bơi trong hồ cả lúc ngủ lẫn thức. Tên tôi vần với từ “dish”. => Con cá – fish

7. Nhà của tôi là một cái tổ. Điều tôi thích làm nhất là bay. Tên của tôi vần với từ “word”. => Con chim – bird

8. Tôi thích làm ra mật vào những người trời nắng. Tên của tôi vần với từ “tree”. => Con ong – bee

9. Len của tôi có thể giữ cho bạn ấm áp thậm chí trong mùa đông buốt giá. Tôi của tôi vần với từ “deep”. => Con cừu – sheep

10. Tôi sống ở Châu Phi, tôi màu vàng và nâu. Tôi ăn lá. Tôi có cái cổ dài. Tôi là gì? – Hươu cao cổ.

Câu đố vui trí tuệ

1. I have no sword, I have no spear, yet rule a horde which many fear, my soldiers fight with wicked sting, I rule with might, yet am no king. What am I?

(a queen bee)

2. If this animal is killed off, all of it’s species destroyed; it becomes extinct, in a year, the species will be back. What animal is it?

(a butterfly)

3. If a man would carry my burden – He would break his back I am not rich But leave silver in my track

(a snail)

4. I move without wings, between silken strings, I leave as you find, my substance behind. What am I?

(a spider)

5. What peels like an onion but still remains whole?

(a lizard)

6. I am a strange creature, Hovering in the air, Moving from here to there, With a brilliant flare. Some say I sing, But others say I have no voice, So I just hum-as a matter of choice.

Xem thêm: Tôi yêu bản dịch văn bản tiếng việt sang anh trực tuyến, dịch từ tiếng việt sang anh trực tuyến

(a humming bird)

7. Creeping on its belly, curled into a ring. Eyes forever open, beware its lethal sting.

(a snake)

8. A guy always in armor, But never been at war. Sleeps in armor, walks in armor. Slow he is, but heavy is the armor. No sword, no bow, spear. Who is it?

(a turtle)

Top Những Câu Đố Tiếng Anh Về Con Vật 

Sau đây là một số câu đố tiếng Anh về con vật kiểm tra sự hiểu biết của các bạn.

*
Top Những Câu Đố Tiếng Anh Về Con Vật 

Question 1: How do polar bears greet each other? (Gấu Bắc Cực chào nhau như thế nào?)

Answer: By touching noses (Bằng cách chạm vào mũi)

Question 2: What do you call a female peacock? (Bạn gọi một con công cái là gì?)

Answer: A peahen

Question 3: What American president kept raccoons in the White House? (Tổng thống Mỹ nào đã nuôi gấu trúc trong Nhà Trắng?)

Answer: Calvin Coolidge

Question 4: How many times per second can a honey bee flap its wings? (Một con ong mật có thể vỗ cánh bao nhiêu lần trong một giây?)

Answer: 200

Question 5: What do Toucans toss back and forth with their beaks as part of their mating ritual? (Những gì Toucans ném qua lại bằng mỏ của họ như một phần của nghi lễ giao phối của họ?)

Answer: A piece of fruit

Question 6: What is the only primate besides humans that can have blue eyes?( Loài linh trưởng duy nhất ngoài con người có thể có mắt xanh là gì?)

Answer: Blue-eyed black lemurs (Vượn cáo đen mắt xanh)

Question 7: A “Pandemonium” is a group of what kind of animals? (“Pandemonium” là một nhóm của những loại động vật nào?)

Answer: Parrots (Vẹt)

Question 8: What is the only species where the male gives birth? (Đâu là loài duy nhất mà con đực sinh con?)

Answer: Seahorses (Cá ngựa)

Question 9: What is the largest species of bird? (Loài chim lớn nhất là loài chim nào?)

Answer: The common ostrich (Con đà điểu thông thường)

Question 9: What is the only kind of animal (other than man) that is known to have rituals around death? (Loại động vật duy nhất (ngoài con người) được biết là có nghi lễ xung quanh cái chết là gì?)

Answer: Elephants (Voi)

Question 10: Where do butterflies have their taste buds? (Do đâu mà bướm có vị giác?)

Answer: In their feet (Trong đôi chân của họ)

Question 11: How do sea otters keep from drifting apart while they sleep? (Làm thế nào để rái cá biển không bị trôi dạt vào nhau khi chúng ngủ?)

Answer: By holding each other’s paws (Bằng cách cầm chân nhau)

Question 12: What kind of sea creature can be broken in five pieces and still survive? (Loại sinh vật biển nào có thể bị gãy làm năm mảnh mà vẫn sống sót?)

Answer: Starfish (Sao biển)

Question 13: How many legs do shrimp have? (Tôm có mấy chân?)

Answer: Ten

Question 14: What color is polar bear fur? (Lông gấu Bắc Cực có màu gì?)

Answer: Polar bear hair is colorless. (Không màu.)

Question 15: What animal has 300 teeth? (Con gì có 300 răng?)

Answer: Leeches (Đỉa)

Question 16: What do you call a group of crows? (Bạn gọi một nhóm quạ là gì?)

Answer: A murder of crows (Bầy quạ)

Question 17: What is the only type of animal that has the ability to live forever? (Đâu là loại động vật duy nhất có khả năng sống mãi mãi?)

Answer: A type of jellyfish (Một loại sứa)

Question 18: What kind of animal can only eat upside down? (Loại động vật nào chỉ có thể ăn lộn ngược?)

Answer: Flamingos (Hồng hạc)

Question 19: How do prairie dogs greet each other? (Chó thảo nguyên chào nhau như thế nào?)

Answer: By kissing (Bằng cách hôn)

Question 20: How do honeybees tell each other where they found the best pollen? (Làm thế nào để những con ong mật nói với nhau nơi chúng tìm thấy phấn hoa tốt nhất?)

Answer: By dancing (Bằng cách khiêu vũ)

Question 21: What kind of animal uses a pebble to propose? (Con vật nào dùng hòn sỏi để cầu hôn?)

Answer: Penguins – Chim cánh cụt

Question 22: What do you call a female dragonfly? (Bạn gọi chuồn chuồn cái là gì?)

Answer: A damselfly

Question 23: What type of farm animal has best friends? (Loại động vật trang trại nào có những người bạn tốt nhất?)

Answer: Cows (Bò)

Question 24: What is the national bird of the USA? (Loài chim quốc gia của Hoa Kỳ là gì?)

Answer: The bald eagle (Con đại bàng hói)

Question 25: What does the color of mane signify on lions? (Màu sắc của bờm biểu thị điều gì trên sư tử?)