Cách phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt là phương pháp học giúp người mới bắt đầu học tiếng Hàn làm quen tiếng Hàn Quốc và phát âm đúng hơn. Đây được xem là tiền đề để phát âm thành thạo. Mời bạn cùng Ngoại Ngữ You Can tìm hiểu cách từ tiếng Hàn dịch sang tiếng Việt, sử dụng Google dịch tiếng Hàn chuẩn và các phần mềm phiên âm bảng chữ cái tiếng Hàn phổ biến.

Bạn đang xem: Đọc tiếng hàn bằng tiếng việt


Mục đích của phiên âm tiếng Hàn dịch sang tiếng Việt

*

Mục đích của phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt là hỗ trợ việc dạy tiếng Hàn cấp tốc cho người Việt. Để các bạn phát âm tiếng Hàn dễ dàng và chính xác hơn.

Do đó, khi học tiếng Hàn, học viên thường tham khảo các giáo trình, tài liệu có chứa phiên âm như Phiên âm tiếng Hàn, Phiên âm đàm thoại tiếng Hàn, Từ điển phiên âm tiếng Hàn, Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề.

Ngược lại, nếu bạn biết bảng phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt nhưng không nhớ được viết từ gì, nghĩa ra sao, bạn hoàn toàn có thể hỏi người biết tiếng Hàn hoặc chỉ cần tìm trên Google.

Ví dụ:

Nê nghĩa là gì trong Tiếng Hàn Quốc? Nê trong tiếng Hàn được viết là 네 có nghĩa là vâng.Jagiya là gì? Jagiya trong tiếng Hàn đánh vần là 자기야, có nghĩa là anh yêu, cưng ơi, bé yêu,… (cách gọi thân mật).Wae trong tiếng Hàn là gì? Wae được đánh vần là 왜 trong tiếng Hàn, có nghĩa là tại sao, vì sao.

Bên cạnh đó, người Hàn khi học tiếng Việt thường phải sử dụng các tài liệu phiên âm như Phiên âm đoạn văn tiếng Hàn tiếng Việt, Phiên âm tên người Việt sang tiếng Hàn, Phiên âm từ vựng tiếng Việt sang tiếng Hàn, Mẫu câu giao tiếp tiếng Việt phiên âm sang tiếng Hàn, Từ điển phiên âm tiếng Việt Hàn,…

Hướng dẫn cách phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt thông dụng

Khi học cách đọc tiếng Hàn bằng tiếng Việt, trước tiên chúng ta cần học cách đọc phiên âm bảng chữ cái tiếng Hàn sang tiếng Việt.


STTNguyên âm tiếng HànPhiên âm tiếng ViệtSTTPhụ âm tiếng HànPhiên âm tiếng Việt
1A1K (g)
2Ya2N
3O3T (d)
4Yo4R/L
5Ô5M
66B
7U7S
8Yu8Ng
9Ư9Ch
10I10Ch’
11E11Kh
12Ye12Th
13Ê13Ph
1414H
15Wa15Kk
1616Tt
1717Bb
18Wo18Ss
1919Chch
20Wi
21Ưi

Biết đọc tiếng Hàn, biết phiên âm bảng chữ cái sang tiếng Việt, biết ghép âm. Cách ghép từ tiếng Hàn cũng tương tự như khi ghép các âm.

Ví dụ như từ cảm ơn được phiên âm tiếng Hàn như sau:

감사합니다 => kam sa ham ni da고맙습니다 => ko map sum ni da

Lưu ý khi sử dụng Google dịch tiếng Hàn sang tiếng Việt

*

Khi phiên âm từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài, chúng ta chú ý đến cách phát âm (phần âm). Vì vậy, ở một số từ có cách viết và cách phát âm khác nhau, chúng ta phải dựa vào cách phát âm khi phiên âm. Ví dụ rõ ràng nhất là phần có các nguyên âm ghép. Bạn có thể học nhanh hơn thông qua các app tiếng Hàn thông dụng: ứng dụng kakaotalk, SNS,…

Trong tiếng Việt, cách phát âm theo phương ngữ của ba miền có thể khác nhau. Vì vậy, phiên âm có thể được xem xét khi dịch hoặc dạy tiếng Việt cho người Hàn Quốc. Trong bài viết này, Ngoại Ngữ You Can chỉ đề cập đến phương ngữ miền Bắc (được coi là giọng chuẩn).

Đặc biệt, khi dùng Google bạn cần hiểu rõ cấu trúc câu, vì đôi lúc nó sẽ bị sai ngữ pháp và dịch quá sát nghĩa, không đúng ngữ cảnh.

2000 từ vựng tiếng Hàn có phiên âm

*

Với nỗ lực cung cấp cho các bạn nhiều thông tin nhất có thể để học cách phát âm tiếng Hàn, dưới đây trung tâm tiếng Hàn sơ cấp tổng hợp Ngoại Ngữ You Can sẽ cung cấp cho các bạn 1000 từ tiếng Hàn thông dụng có phiên âm thông dụng, dành cho những ai sắp có chuyến đi đầu tiên đến xứ sở kim chi, du học Hàn Quốc,..:

타다 => đi xe, lên xe갈아타다 => đổi xe돌아가다 => quay lại막히다 => tắc đường세우다 => dừng lại직진 => đi thẳng우회전 => rẽ phải좌회전 => rẽ trái체크인 => àm thủ tục nhận phòng유턴 => quay đầu xe체크아웃 => làm thủ tục trả phòng호텔 => khách sạn비용 => chi phí숙박비 => giá thuê phòng프런트 => quầy tiếp tân객실 => phòng khách싱글/더블 침대 => giường đơn/ giường đôi온돌방 <ônđôlp’ang> => phòng có hệ thống sưởi nền레스토랑 => nhà hàng, tiệm ăn열쇠 => chìa khóa귀중품 => đồ có giá trị예약하다 => đặt trước모닝콜 => báo thức buổi sáng청소하다 => dọn dẹp세탁하다 => giặt giũ엘리베이터 <êllibêithơ> => thang máy메뉴 => thực đơn에어컨 <êơkhơn> => máy điều hòa맛없다 => không ngon식당 => nhà hàng, hiệu ăn맵다 => cay맛있다 => ngon짜다 => mặn시키다 => gọi món ăn그릇 => bát김치 => Kimchi후식 => món tráng miệng반찬 => thức ăn밥 => cơm먹다 => ăn마시다 => uống배고프다 => đói배부르다 => no주문하다 => gọi món ăn/ đặt hàng추가하다 => thêm은행 <ưn-heng> => ngân hàng창구 => quầy giao dịch은행원 <ưn-heng-uơn> => nhân viên ngân hàng고객 => khách hàng통장 => sổ tài khoản입금(하다) => gửi tiền (tiết kiệm)출금(하다) => rút tiền tài khoản khác송금(하다) => chuyển tiền sang계좌 => tài khoản(계좌를)열다 <(kyê-choarưl) yơlđa> => mở tài khoản외환 => ngoại hối환율 => tỷ giá hối đoái매수 (살 때) => mua매도 (팔 때) => bán환전하다 => đổi tiền자동입출금기 => máy rút tiền tự động오르다 <ôrưđa> => tăng lên번호표 => phiếu đợi내리다 => giảm xuống수수료 => lệ phí버스 => xe buýt운전기사 => người lái xe지하철 => tàu điện ngầm역 => ga버스정류장 => bến xe buýt~호선 <~hôsơn> => tuyến (số)교통카드 => thẻ giao thông요금 => giá tiền/ cước phí현금 => tiền mặt매표소 => điểm bán vé구입하다/사다 => mua돈을 내다 => trả tiền타다 => đi (lên)내리다/하차하다 => xuống (xe)갈아타다 => chuyển khoản환승역 => ga đổi xe (tàu)찍다 => quẹt thẻ단말기 => máy quẹt thẻ벨을 누르다 => bấm chuông편의점 => cửa hàng 24 giờ어디 <ơđi> => đâu (từ hỏi địa điểm)가다 => đi똑바로 => thẳng오른쪽 <ôrưnch’ôc> => bên phải왼쪽 => bên trái앞 => trước뒤 => sau건너편 => đối diện이쪽 => lối này저쪽 => lối kia공 항 => sân bay국제선 => tuyến bay quốc tế국내선 => tuyến bay nội địa비행기 => máy bay스튜어디스 => tiếp viên hàng không여 권 => hộ chiếu목적지 => địa điểm đến비 자 => visa탑승하다 => lên máy bay항공권 => vé máy bay도착하다 => đến수속하다 => làm thủ tục연착하다 => tới trễ출발하다 => khởi hành체류하다 => ở lại입국심사 => kiểm tra nhập cảnh신고하다 => khai báo왕복/ 편도표 => vé khứ hồi/ vé một chiều리무진 버스 => xe buýt sân bay환 전 소 => quầy đổi tiền수 하 물 => hành lý좌 석 => ghế ngồi횡단보도 => chỗ sang đường기사 => tài xế / lái xe육교 => cầu vượt신호등 => đèn giao thông사거리 => ngã tư보이다 => thấy방향 => phương hướng교통 => giao thông

Tiếng Hàn giao tiếp có phiên âm

Ngoài những từ vựng cơ bản theo chủ đề, thông dụng, Ngoại Ngữ You Can cũng sẽ giới thiệu thêm cho người mới bắt đầu học tiếng Hàn một số câu giao tiếp tiếng Hàn có phiên âm dưới đây:

Chào! 안녕!

Chào bạn! 안녕하세요!

Chào bạn! 안녕하십니까!

Rất vui được gặp bạn. 만나서 반가워.

Rất vui được gặp bạn. 만나서 반갑습니다.

Rất vui lần đầu tiên gặp bạn. 처음 뵙겠습니다.

Lâu rồi không gặp. 오래간만입니다. <Ô-re-gan-man-im-ni-da>

Lâu rồi không gặp. 오래간만이에요. <Ô-re-gan-man-i-ê-yo>

Bạn thế nào rồi? 어떻게 지내세요? <Ơ-tớt-kê-ji-ne-sệ-yo>

Tôi bình thường. 잘 지내요.

Tàm tạm, bình thường. 그저 그래요.

Tôi là người Việt Nam. 베트남 사람입니다.

Tôi sống tại thành phố Hồ Chí Minh. 지금 호치민에 살고 있습니다.

Năm nay tôi hai mươi tuổi. 올해 스물 살입니다.

Tôi là sinh viên đại học Kinh Tế Sài Gòn. 저는 사이곤경제 대학교에 대학생입니다. Sở thích của tôi là đi du lịch. 제 취미가 여행입니다.

Tôi thích đi du lịch ở nhiều đất nước. 여러 나라에 여행을 가는 것을 좋아합니다. =>

Tôi thích chơi thể thao. 운동하는 걸 좋아합니다.

Sở thích của tôi là nghe nhạc. 취미는 음악 감상입니다.

Hẹn gặp lại bạn. 또 뵙겠습니다.

Tôi xin lỗi. 미안합니다.

Tôi xin lỗi, tôi đến muộn. 늦어서 미안합니다.

Mọi thứ đều ổn. 괜찮습니다.

Tôi không sao/ Tôi ổn. 괜찮아.

Cảm ơn. 감사합니다.

Cảm ơn. 고맙습니다.

Cảm ơn. 고마워.

Không có chi. 뭘요.

Không có gì. 아니예요.

Vâng 네/ 예.

Yeah. 응/ 어.

Này 저기요.

Làm ơn đợi chút ạ. 잠깐만요/잠시만요.

Không 아니요/ 아뇨.

Không phải. 아니.

Tạm biệt (mình đi đây) 잘 가.

Tạm biệt. 안녕히 가세요

Tạm biệt. 안녕히 가십시오

Tạm biệt, tôi đi đây. 잘 있어.

Goodbye. 안녕히 계세요.

Bạn từ châu Âu đến hả? 당신은 유럽에서 오셨어요?

Bạn từ Châu Mỹ đến hả? 당신은 미국에서 오셨어요?

Bạn từ châu Á đến hả? 당신은 아시아에서 오셨어요?

Tôi bận. 저는 바빠요.

Tốt! 좋아요!

Không được. 안 되요.

Chưa được. 아직 안되요.

Tôi hiểu rồi. 알겠습니다.

Tôi biết rồi. 알았어요.

Tôi không biết. 나는 몰라요.

Tôi không có thời gian. 저는 시간이 없어요.

Ngon lắm! 맛 있습니다.

Tôi yêu em. 사랑해요.

Tôi không làm được. 저는 못해요.

Tên bạn là gì? 이름이 뭐예요?

Nhà bạn ở đâu? 집은 어디예요?

Ông Kim có ở đây không?김선생님 여기 계세요?

Có cô Kim ở đây không? 미스김 있어요?

Hoan nghênh 환영합니다

Chúc may mắn 행운

Cạn ly 건

Chúc mừng sinh nhật생일 축하합니다

Bạn bao nhiêu tuổi? 몇 살이에요?

Tôi … tuổi 저는 … 살이에요

Bạn ở đâu đến? 어디서 오셨어요?

Ai đó? 누구세요?

Cái gì? 무엇?

Cái này là gì? 이게 뭐예요?

Như thế nào? 어떻습니까?

Làm sao đây? 어떻게 하지요?

Bao nhiêu ạ? 얼마예요?

Có chuyện gì vậy? 무슨 일이 있어요?

Tại sao? Sao vậy? 왜요?

Bạn đang làm gì vậy? 뭘 하고 있어요?

Bây giờ bạn đang ở đâu? 지금 어디예요?

Bao giờ ạ? 언제예요?

Mấy giờ? 몇 시예요?

Bao nhiêu tiền? 얼마예요? <Ơl-ma-yê -yô>

Chúc ngủ ngon (nói với bạn bè, người nhỏ tuổi hơn, người thân thiết) 잘자(요)!

Chúc ngủ ngon (nói với người lớn tuổi như bố, mẹ, ông, bà,…) 안녕히 주무세요!

Ví dụ dịch phiên âm tiếng Việt sang tiếng Hàn

Ví dụ 1

Cao 까오

Chai 짜이

Chay 짜이

Màu 마우

Thầy 터이

Heo 해오

Lâu 러우

Hoa 호아 / 화

Nghêu 응에우

Loe 로애

Khoăn 코안 / 콴

Rồi 로이

Coi 꺼이

Mua 무어

Mơi 머이

Huệ 후에 / 훼

Khuân 쿠언 / 퀀

Mùi 무이

Luôn 루언

Mưa 므어

Huy 후이 / 휘

Hưu 흐우

Hương 흐엉

Tía 디아

Đười ươi 드어이 으어이

Rìu 리우

Tiên 디엔

Nguyễn 응우이엔 / 응우옌

Khuya 쿠이어

Ví dụ 2

Thành phố Hồ Chí Minh 호찌민 시

Chợ Bến Thành 벤타잉 시장 – 벤탄 시장

Thành phố Đà Nẵng 다낭 시

Quán phở ‘Em ơi’ ‘엠어이’ 쌀국수집

Vịnh Hạ Long 하롱 베이

Nón lá 논라

Áo dài 아오자이

Xe ôm 쌔옴

Bánh xèo 바잉 쌔오 – 반쎄우

Phần mềm phiên âm tiếng Hàn dịch chính xác nhất

Nếu bạn đang tìm một ứng dụng tốt để học tiếng Hàn, giữa vô vàng ứng dụng bạn không biết nên chọn ứng dụng nào. Vậy hãy để Ngoại Ngữ You Can giúp đỡ bạn, hãy tham khảo một số ứng dụng dưới đây:

Lingo
Deer
Học ngoại ngữ cùng Memrise
Eggbun: Learn Korean Fun
Awabe – Phần mềm học tiếng Hàn mỗi ngày
Mondly – Ứng dụng học ngôn ngữ miễn phí
Tengu
Go Hangul

Đối với người mới bắt đầu tiếng Hàn thì việc học cách phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt sẽ giúp các bạn có thể cảm thấy tiếng Hàn gần gũi hơn. Nếu bạn còn thắc mắc bất cứ điều gì khi học tiếng Hàn thi TOPIK, cần giải đáp thì hãy liên hệ với trung tâm Ngoại Ngữ You Can để chúng tôi có thể giúp bạn.

Với những người mới học tiếng Hàn, việc phiên âm vô cùng cần thiết. Bởi lẽ điều đó sẽ giúp người học có thể tiếp thu cách phát âm nhanh hơn và dễ dàng thuộc bài hơn. Cũng tương tự, người Hàn khi học tiếng Việt cũng cần học cách phiên âm để dễ đọc hơn. Đa phần cách âm trong tiếng Hàn rất dễ dàng được phiên qua tiếng Việt, và ngược lại. Hãy đọc thật kỹ bài viết này và bỏ túi cho mình mẹo phiên âm tiếng Việt sang tiếng Hàn nhé!

*


1. Mục đích phiên âm tiếng Việt sang tiếng Hàn

Hỗ trợ trong việc dạy tiếng Việt cho người Hàn
Sử dụng khi phiên âm tên riêng sang tiếng Hàn

2. Lưu ý khi phiên âm tiếng Việt sang tiếng Hàn

Khi phiên âm từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài, điều mà chúng ta quan tâm là phát âm (là phần âm thanh). Do đó, ở một số từ có chữ viết và phát âm khác nhau thì chúng ta cần phải dựa vào phát âm để phiên âm. Ví dụ rõ nhất là ở phần nguyên âm ghép (tham khảo Bảng: Nguyên âm đôi, nguyên âm ghép)Trong tiếng Việt, cách phát âm trong phương ngữ ba miền có thể khác nhau. Vì vậy, khi phiên âm hoặc khi dạy tiếng Việt cho người Hàn, các bạn có thể cân nhắc trong việc phiên âm. Trong bài viết này, cya.edu.vn chỉ đề cập đến phương ngữ miền Bắc (được xem là giọng chuẩn).

Xem thêm: Viettel store - cách sử dụng free mp3 cutter joiner

3. Phiên phụ âm tiếng Việt sang tiếng Hàn 

Chữ cáiHangeul

Ví dụ phiên phụ âm tiếng Việt sang tiếng Hàn

Trước nguyên âmPhụ âm cuối
bbao (바오) – bố (보)
c, k, qucao (까오) – khác (칵) – kiệt (끼엣) – quán (꽌)
chcha (짜) – bạch (바익)
d, gidang (장) – dương (즈엉) – gia (자) – giây (저이)
đ

đan (단) – đinh (딩)

g, ghgai (가이) – gồ (고) – ghề (게) – ghi (기)
hhái (하이) – hoa (호아)
khkhai (카이) – khi (키)
lㄹ, ㄹㄹlâu (러우) – long (롱) – Mỹ Lai (밀라이)
mminh (밍) – mắm (맘) – tôm (똠)
nnam (남) – non (넌) – bún (분)
ng, nghngô (응오) – áng (앙) – đông (동) – nghi (응이) – nghệ (응에)
nhnhật (녓) – minh (밍) – anh (아잉)
ppin (삔) – chắp (짭)
phphạm (팜) – phở (퍼)
rrăng (랑) – rồi (로이)
ssáng (상) – số (소)
ttám (땀) – tết (뗏) – hạt (핫)
ththảo (타오) – thu (투)
trtrân (쩐) – tre (째)
vvai (바이) – vù (부)
x

xanh (싸잉) – xèo (쌔오)

*

4. Phiên nguyên âm tiếng Việt sang tiếng Hàn

Chữ cáiHangeul

Ví dụ phiên nguyên âm tiếng Việt tiếng Hàn

Trước nguyên âmPhụ âm cuối

a

an (안) – nam (남)

ăăn (안) – đăng (당) – mặc (막)
âân (언) – cân (껀) – lâu (러우)
eem (앰) – cheo (째오)
êêm (엠) – chê (쩨) – huế (후에)
iin (인) – dài (자이)
yyên (이엔/옌) – quy (꾸이)
oong (엉) – bo (버)
ôôm (옴) – đông (동)
ơơn (언) – sơn (선) – mời (머이)
uum (움) – cung (꿍)
ư

ưn (은) – tư (뜨)

5. Bảng nguyên âm đôi, nguyên âm ghép tiếng Hàn

 a ă â e ê o ô ơ u ư I

y

a ao

아오

au

아우

ai

아이

ay

아이

ă
â âu

어우

ây

어이

e eo

애오

ê êu

에우

o oa

오아

오아

oe

오애

oi

어이

ô ôi

오이

ơ ơi

어이

u ua

우어

우어

우에

우어

ui

우이

uy

우이

ư ưa

으아

ươ

으어

ưu

으우

ưi

으이

i ia

이어

이에

iu

이우

y ya

이어

이에

6. Ví dụ phiên âm tiếng Việt sang tiếng Hàn

Ví dụ 1:

cao

까오
màu마우
chai짜이
chay짜이
lâu러우
thầy터이
heo해오
nghêu응에우
hoa호아 / 화
khoăn코안 / 콴
loe로애
coi꺼이
rồi로이
mơi머이
mua무어
khuân쿠언 / 퀀
huệ후에 / 훼
luôn루언
mùi무이
Huy후이 / 휘
mưa므어
Hương흐엉
hưu흐우
đười ươi드어이 으어이
tía디아
tiên디엔
rìu리우
khuya쿠이어
nguyễn

응우이엔 / 응우옌

Ví dụ 2:

Thành phố Hồ Chí Minh호찌민 시
Thành phố Đà Nẵng다낭 시
Chợ Bến Thành벤타잉 시장 – 벤탄 시장
Vịnh Hạ Long하롱 베이
Quán phở “Em ơi”“엠어이” 쌀국수집
Áo dài아오자이
Nón lá논라
Bánh xèo바잉 쌔오 – 반쎄우
Xe ôm쌔옴

cya.edu.vn hi vọng rằng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn đang học tiếng Hàn và các bạn người Hàn đang học tiếng Việt. Nếu có điều gì sai sót hay cần bổ sung, các bạn có thể góp ý cho cya.edu.vn ở phần bình luận nhé.

LIÊN HỆ NGAY