clerical work, desk are the top translations of "công việc văn phòng" into English. Sample translated sentence: Cha cô ta đưa vào làm một công việc văn phòng vớ vẩn... ↔ Her father gave her a bullshit six-figure desk job...


*

*

làm việc như người làm công, như một thư kí làm những công việc văn phòng vặt vãnh trong nền kinh tế
His counterpart is not college- educated and works as a laborer, works as a clerk, does low- level white collar or blue collar work in the economy.

Bạn đang xem: Công việc văn phòng tiếng anh là gì


Họ cũng đối mặt với nguy cơ thiếu hụt vitamin D nếu làm những công việc văn phòng, như người đàn ông này.
Suharto hoàn thành giáo dục trung học ở tuổi 18 và có được một công việc văn phòng trong một ngân hàng tại Wuryantaro.
Nhưng trước khi lên đường, tôi được anh Richard Abrahamson ở Bê-tên Brooklyn huấn luyện cho chút ít về công việc văn phòng.
But before we left, I had the benefit of some good office training from Richard Abrahamson at Brooklyn Bethel.
Quay trở lại Washington, Ames đã được CIA thuê toàn thời gian, làm công việc văn phòng mà ông đã làm thời trung học.
Returning to the Washington area, Ames took full-time employment at the CIA doing the same sort of clerical jobs he had performed in high school.
Tại đây, anh Knorr giao cho tôi công việc văn phòng với chỉ thị là học cách điều hành trong tất cả các ban / ngành.
There Brother Knorr assigned me to the office, with instructions to learn the work flow in all departments.
Đó là một hệ thống dây thần kinh được sắp đặt để thưởng bộ não mỗi lần làm xong một công việc văn phòng tẻ nhạt.
Chẳng bao lâu sau tôi được giao cho công việc văn phòng, công việc đem lại cho tôi nhiều mãn nguyện, còn Esther trực điện thoại.
I was soon involved in office work, which gave me much satisfaction, while Esther was operating the telephone switchboard.
Đó là một hệ thống dây thần kinh được sắp đặt để thưởng bộ não mỗi lần làm xong một công việc văn phòng tẻ nhạt.
Sau một học kỳ, bà rời khỏi trường học để làm những công việc văn phòng trong một công ty tư vấn pháp luật với người em họ của bà, Lauren Gillen.
Ban đầu được lập ra để dành cho các công việc văn phòng liên quan tới tài liệu mật, các WAC sớm mở rộng hoạt động sang các nhiệm vụ kĩ thuật và khoa học.
Initially intended for clerical tasks handling classified material, the WACs were soon tapped for technical and scientific tasks as well.
Sau khi Hội bị chính quyền cấm vào năm 1941, anh Barry tiếp tục làm công việc văn phòng, đôi khi được chỉ định biên soạn những tài liệu để khuyến khích anh em cùng đạo.
After the government banned the Society in 1941, Brother Barry kept busy in office work, at times being assigned to write material for the encouragement of fellow believers.
Nhiệm vụ chính của các khoa triết học này là huấn luyện một bộ máy quan liêu cấp cao trung thành, mạnh mẽ và nam tính, tránh được sự nhút nhát của công việc văn phòng.
Their main mission was to train a loyal, athletic, masculinized senior bureaucracy that avoided the effeminacy of office work.
Ngoài ra, hành chính có thể tham khảo các hoạt động quan liêu hoặc hoạt động của các công việc văn phòng thông thường, thường theo định hướng nội bộ và phản ứng hơn là chủ động.
Administration can refer to the bureaucratic or operational performance of routine office tasks, usually internally oriented and reactive rather than proactive.
The most popular queries list:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M

Nhân viên văn phòng là gì?

Nhân viên văn phòng là một bộ phận cốt lõi của mỗi doanh nghiệp, thực hiện các công việc hành chính văn phòng, phục vụ cho tất cả các hoạt động của công ty từ việc đón khách lễ tân cho đến các công việc mang tính chất nghiệp vụ hay thậm chí là hỗ trợ cho các hoạt động vui chơi, giải trí của doanh nghiệp.

Những công việc chính mà nhân viên văn phòng thường làm:

– Công tác lễ tân.

– Tổ chức thực hiện các công việc nghiệp vụ như: tiếp nhận quyết định, công văn; lưu trữ tài liệu; chấm công…

– Quản lý cơ sở vật chất kỹ thuật của doanh nghiệp.

*

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì?

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là Office staff.

Nhân viên văn phòng tiếng Anh được hiểu như sau:

Office workers are a core part of every business, performing office administrative tasks, catering for all activities of the company, from receptionist to other nature works. business or even support for entertainment activities of the business.

The main tasks that office workers often do:

– Reception work.

– Organize the performance of professional tasks such as: receive decisions and official letters; document storage; Timekeeping…

– Management of technical facilities of the business.

Cụm từ liên quan đến nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì?

– Chuyên viên văn phòng tiếng Anh là gì?

Chuyên viên văn phòng tiếng Anh là Office specialist.

Chuyên viên văn phòng là một cách gọi khác của nhân viên văn phòng, là những người thực hiện các công việc trong quá trình vận hành của doanh nghiệp.

Chuyên viên văn phòng tiếng Anh được hiểu như sau:

Office professionals are another term for office workers, who perform the work during the operation of the business.

*

– Nhân viên tiếng Anh là gì?

Nhân viên tiếng Anh là Staff.

Nhân viên là tên gọi chung của những người làm việc cho một đơn vị, bao gồm các nhân viên kế toán, nhân sự, tạp vụ…

Nhân viên tiếng Anh được hiểu như sau:

Staff is the common name of the people who work for a unit, including accountants, personnel, housekeeping…

– Nhân viên tạp vụ tiếng Anh là gì?

Nhân viên tạp vụ tiếng Anh là: housekeeping staff.

Xem thêm: Top 5 Phần Mềm Kiểm Soát Truy Cập Internet Lock Kiểm Soát Truy Cập Internet

Nhân viên tạp vụ là những người làm công tác vệ sinh chung, thực hiện bảo quản các thiết bị được giao. Ví dụ như: quét dọn văn phòng, khu vệ sinh, bảo quản các thiết bị chổi, cây lau nhà, máy hút bụi…

Nhân viên tạp vụ tiếng Anh được hiểu như sau:

Domestic workers are those who perform general cleaning tasks, preserving the assigned equipment. For example: cleaning office, toilet, storage of broom equipment, mops, vacuum cleaners …

– Nhân viên bảo vệ tiếng Anh là gì?

Nhân viên bảo vệ tiếng Anh là: Guard

Nhân viên bảo vệ là những người làm công việc trông coi, giữ gìn các tài sản của doanh nghiệp, tài sản của các nhân viên khác trong doanh nghiệp như: trông xe, trông giữ tòa nhà…

Nhân viên bảo vệ tiếng Anh được hiểu như sau:

Security guards are those who take care of and maintain the assets of the enterprise, the property of other employees in the enterprise such as parking, building maintenance …

Ví dụ cụm từ thường sử dụng nhân viên văn phòng tiếng Anh viết như thế nào?

– Tuyển nhân viên văn phòng (tiếng Anh)

Tuyển nhân viên văn phòng (tiếng Anh) được dịch sang tiếng Anh là: recruitment of office workers (English).