Nhiều người thắc mắc người đi làm tiếng Anh là gì. Bởi cùng một nghĩa chỉ người đi làm, tiếng Anh lại có nhiều cách diễn đạt khác nhau. Mỗi cách diễn đạt phù hợp với tình huống, ngữ cảnh riêng. Để dùng đúng từ này, mời bạn tham khảo bài viết sau nhé!

“Người đi làm” tiếng Anh là gì?

“Người đi làm” ý chỉ người đang có một công việc, làm việc cho một cá nhân hoặc tổ chức, công ty,… nào đó. Với cách lý giải này, từ “người đi làm” trong tiếng Anh thường được gọi chung là “worker”.Tuy nhiên có phải trường hợp nào cũng hợp dùng từ “worker” không? Và cách diễn đạt khác của “người đã đi làm” tiếng Anh là gì?

*

“Worker” không phải từ duy nhất chỉ “người đi làm”.

Bạn đang xem: Thời gian làm việc tiếng anh là gì

Vậy nếu muốn sử dụng cụm Người đi làm tiếng anh là gì , trong hầu hết các trường hợp, bạn có thể dùng “worker”, đặc biệt là khi bạn không tìm được từ đặc thù nào khác để thay thế. Song “người đi làm” còn được diễn tả bằng những từ ngữ sau:

Worker (danh từ): người lao động nói chung -> Dùng được trong nhiều trường hợp, phù hợp nhất khi chỉ công nhân, người lao động chân tay.Staff (danh từ): nhân viên (hoặc một nhóm người) của một tổ chức nào đó, trợ lý, người hỗ trợ -> Thường chỉ các vị trí cấp thấp trong doanh nghiệp, tổ chức. Từ “staff” còn có thể gắn với tên phòng ban/ bộ phận để chỉ nhân viên của phòng ban/ bộ phận đó.Employee (danh từ): người lao động. Từ này chỉ người làm công việc ổn định trong thời gian dài, có hợp đồng lao động và nhận lương hằng tháng.Labourer (danh từ): người lao động chân tay nặng nhọc, làm việc ngoài trời.Clerk (danh từ): nhân viên làm việc liên quan đến hồ sơ, hoặc người làm việc trong các cửa hàng.Personnel (danh từ): nhân viên, nhân sự. Từ này thường ngụ ý số nhiều, chỉ nhân sự của một phòng ban trong công ty.

“Làm” tiếng Anh là gì?

“Worker” và “work” là từ dùng nhiều trong các câu giao tiếp tiếng Anh. Khi dùng Google dịch cho từ “làm”, nhiều người nhận thấy có 2 cách dịch là “do” và “work”. Vậy “làm” tiếng Anh là gì?“Do” có rất nhiều cách dùng, đa phần thường dùng trong câu nghi vấn như trợ động từ. Đôi khi “do” cũng được dịch là làm. Ví dụ: The only thing we can do now is to wait. – Điều duy nhất chúng ta có thể làm là chờ đợi.Tuy nhiên “do” trong câu này có nghĩa là làm một hành động nào đó. Trong khi đó “work” thường được hiểu như làm một công việc nào đó hơn.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến “người đi làm”

Ngoài việc tìm hiểu “người đi làm” tiếng Anh là gì, bạn cũng cần biết một số từ vựng liên quan để ngữ cảnh để dùng từ chỉ “người đi làm” một cách chính xác hơn.Trong 6 từ chỉ người lao động kể trên, mỗi từ phù hợp với một hoặc nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh cho người đi làm.“worker” chỉ người lao động, công nhân trong các nhà máy, công xưởng,… Một số từ ngữ liên quan đến “worker” mà bạn có thể dùng gồm:

building worker: công nhân xây dựngfactory worker: công nhân nhà máyproficiency worker: công nhân tay nghề giỏitemporary worker: công nhân thời vụmanual worker: người lao động chân taymetal worker: thợ kim khíroad worker: công nhân làm đường

Tương tự, một số từ có thể chứa “staff” hoặc kết hợp với “staff” gồm:

office staff: nhân viên văn phòngmanagerial staff: cán bộ quản lýfield staff: nhân viên ngoại cầncommercial staff: nhân viên thương nghiệpadministrative staff: nhân viên quản lýdaily paid staff: nhân viên nhận lương theo ngàydomestic staff: người giúp việc nhà

*

“Staff” chỉ nhân viên của một tổ chức, công ty.

Từ “employee” thường nằm trong một số cụm từ có nghĩa liên quan đến nhân sự công ty, ví dụ như:

embassy employee: nhân viên sứ quánemployee benefits: trợ cấp công nhân viên chứcemployee handbook: sổ tay hướng dẫn nhân viênemployee welfare: phúc lợi nhân viênemloyee association: đoàn thể công nhân viênemployee representative: đại biểu nhân viên

Từ “labourer” thường chỉ người lao động chân tay, một số từ chứa “labourer” là:

farm labourer: công nhân nông trườngseasonal labourer: công nhân thời vụcasual labourer: nhân viên thời vụ

“Clerk” dùng trong 2 trường hợp chính, chỉ người làm việc liên quan đến hồ sơ giấy tờ trong văn phòng, hoặc chỉ người làm việc tại các cửa hàng. Những cụm từ liên quan đến “clerk” mà bạn có thể gặp gồm:

accounts clerk: kế toán viênaudit clerk: trợ lý kiểm tra sổ sáchbank clerk: nhân viên ngân hàngbooking clerk: nhân viên bán vébilling clerk: nhân viên lập hóa đơncheckout clerk: nhân viên thu ngânchief clerk: trưởng văn phòngcollecting clerk: nhân viên thu hộcounter clerk: nhân viên trực quầycorrespondence clerk: nhân viên thư tín

*

“Clerk” còn chỉ người làm việc ở quần thu ngân của các cửa hàng.

Xem thêm: Cách Tạo List Danh Sách Trong Excel Có Ví, Tạo Danh Sách Thả Xuống

“Personnel” thường dùng với ngụ ý số nhiều, chỉ nhân sự của các phòng ban.

personnel department: phòng/ ban tổ chứcmanagerial personnel: cán bộ quản lýpersonnel management: quản lý nhân sựfirst-aid personnel: nhân sự cấp cứupermanent personnel: biên chế cố địnhoperating personnel: nhân viên vận hànhtrained personnel: nhân viên được đào tạo

Thông qua những từ vựng trên, chắc chắn bạn đã biết “người đi làm” tiếng Anh là gì, cũng như những từ ngữ tiếng Anh đồng nghĩa, gần nghĩa với “người đi làm”. Tùy thuộc vào ý nghĩa và ngữ cảnh của đoạn văn, cuộc hội thoại mà bạn nên chọn từ mô tả phù hợp.Mong rằng bài viết đã giúp bạn hiểu “người đi làm” tiếng Anh là gì, đồng thời phân biệt được sự khác nhau giữa 6 từ tiếng Anh chỉ “người đi làm”. Đây chỉ là một phần rất nhỏ trong hàng loạt từ vựng mà học viên được trau dồi trong các khóa học tiếng Anh online chắc chắn giỏi dành cho người đi làm tại cya.edu.vn English. Liên hệ ngay để được tư vấn và đăng ký khóa học nhé!