shrewish, bitchy, sharp-tongued là các bản dịch hàng đầu của "đanh đá" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Đôi mắt có cái nhìn bén nhọn đanh đá mà tôi không thích chút nào ↔ And in her air there is a self-sufficiency without fashion, which I find intolerable.


*

*

Kojiki không đề cập đến bà, nhưng Nihon Shoki tả lại bà là "cô của Thiên hoàng về phía họ nội, một người đàn bà đanh đá và thông minh, người có thể đoán trước tương lai" (tr.

Bạn đang xem: Đanh đá tiếng anh là gì


The Kojiki does not mention her, but the Nihon Shoki describes her as "the Emperor"s aunt by the father"s side, a shrewd and intelligent person, who could foresee the future" (tr.
9 Giô-suê cũng dựng 12 khối đá ở giữa sông Giô-đanh, tại nơi các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước đã đứng. + Những khối đá ấy vẫn còn đến ngày nay.
9 Joshua also set up 12 stones in the middle of the Jordan at the place where the feet of the priests who carried the ark of the covenant stood,+ and the stones are there to this day.
17 Cũng có một sự ghi nhớ khác nữa: “Giô-suê cũng dựng mười hai hòn đá giữa sông Giô-đanh, tại nơi chơn những thầy tế-lễ khiêng hòm giao-ước đã đứng; các hòn đá ấy hãy còn ở đó cho đến ngày nay”.
17 A further memorial was in order: “There were also twelve stones that Joshua set up in the middle of the Jordan on the standing place of the feet of the priests carrying the ark of the covenant, and they continue there until this day.”
Họ lấy 12 khối đá từ giữa sông Giô-đanh theo số các chi phái của dân Y-sơ-ra-ên, đúng như Đức Giê-hô-va đã chỉ dẫn Giô-suê.
They took up 12 stones from the middle of the Jordan, just as Jehovah had instructed Joshua, to correspond to the number of the tribes of the Israelites.
+ 4 Sau khi băng qua sông Giô-đanh, anh em hãy dựng những khối đá ấy trên núi Ê-banh+ rồi quét vôi lên, đúng như tôi truyền dặn anh em hôm nay.
+ 4 When you have crossed the Jordan, you should set up these stones on Mount Eʹbal+ and cover them with plaster,* just as I am commanding you today.
Minh họa: người chăn tốt lành và chuồng chiên; người Do Thái cố ném đá ngài; đến Bê-tha-ni bên kia Giô-đanh
16 Đức Giê-hô-va truyền lệnh cho 12 người nam trong Y-sơ-ra-ên, đại diện cho tất cả các chi phái, lấy 12 hòn đá từ lòng sông Giô-đanh và đặt trên bờ sông phía tây ở Ghinh-ganh để ghi nhớ phép lạ vượt qua sông Giô-đanh.
16 Jehovah proceeded to memorialize this Jordan miracle, commanding that 12 men, representing the tribes of Israel, take up 12 stones from the riverbed and deposit these on the western shore at Gilgal.
4 Ngay sau khi toàn thể dân chúng băng qua sông Giô-đanh, Đức Giê-hô-va phán cùng Giô-suê: 2 “Hãy chọn 12 người nam trong dân chúng, mỗi chi phái một người,+ 3 và truyền lệnh này cho họ: ‘Hãy lấy 12 khối đá từ giữa sông Giô-đanh, từ chỗ các thầy tế lễ đã đứng,+ rồi mang chúng theo và đặt tại nơi các anh sẽ ngủ qua đêm’”.
4 As soon as the whole nation had finished crossing the Jordan, Jehovah said to Joshua: 2 “Take 12 men from the people, one man from each tribe,+ 3 and give them this command: ‘Take up 12 stones from the middle of the Jordan, from the place where the priests’ feet stood still,+ and carry them over with you and set them down in the place where you will spend the night.’”
4 Vậy, Giô-suê gọi 12 người nam mà ông đã chọn trong dân Y-sơ-ra-ên, mỗi chi phái một người, 5 rồi Giô-suê nói với họ: “Hãy đi trước Hòm Giao Ước của Giê-hô-va Đức Chúa Trời đến giữa sông Giô-đanh, mỗi người phải khiêng một khối đá trên vai mình, theo số các chi phái của dân Y-sơ-ra-ên, 6 để làm một dấu hiệu giữa các anh.
4 So Joshua called the 12 men whom he had appointed from the Israelites, one man from each tribe, 5 and Joshua said to them: “Pass ahead of the Ark of Jehovah your God to the middle of the Jordan, and each of you should lift up a stone on his shoulder, according to the number of the tribes of the Israelites, 6 to serve as a sign among you.
Trong lời giảng thứ ba, Môi-se nói rằng sau khi qua Sông Giô-đanh, dân Y-sơ-ra-ên phải ghi Luật Pháp trên những bia đá lớn; ông cũng rủa sả những kẻ bất tuân và chúc phước cho những người biết vâng lời.
In his third speech, Moses states that after crossing the Jordan, the Israelites must write the Law on great stones and also pronounce cursings for disobedience and blessings for obedience.
2 Vào ngày anh em băng qua sông Giô-đanh để vào xứ mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ ban cho anh em, hãy dựng những khối đá lớn rồi quét vôi lên.
2 And in the day when you will cross the Jordan into the land that Jehovah your God is giving you, set up large stones and cover them with plaster.
Rồi, trong tương lai, khi con cháu các ngươi hỏi đá này nghĩa gì, các ngươi hãy kể cho chúng nghe rằng nước đã ngừng chảy khi hòm giao ước Đức Giê-hô-va băng qua Sông Giô-đanh.
Then, in the future, when your children ask what these stones mean, you should tell them that the waters stopped running when Jehovah’s ark of the covenant crossed the Jordan.
Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M

Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ cya.edu.vn.

Xem thêm: (Giới Thiệu Truyện) Trao Nhầm Tình Yêu Cho Anh, Trao Lầm Tình Yêu Cho Anh

Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.


an offensive word for a woman who is considered to be unpleasant and easily annoyed, and who argues a lot
*

*

*

*

Phát triển Phát triển Từ điển API Tra cứu bằng cách nháy đúp chuột Các tiện ích tìm kiếm Dữ liệu cấp phép
Giới thiệu Giới thiệu Khả năng truy cập cya.edu.vn English cya.edu.vn University Press & Assessment Quản lý Sự chấp thuận Bộ nhớ và Riêng tư Corpus Các điều khoản sử dụng
*

English (UK) English (US) Español Español (Latinoamérica) Русский Português Deutsch Français Italiano 中文 (简体) 正體中文 (繁體) Polski 한국어 Türkçe 日本語 Tiếng Việt हिंदी
Tiếng Anh Từ điển Người học Tiếng Anh Anh Essential Tiếng Anh Mỹ Essential
Anh–Hà Lan Tiếng Hà Lan–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Pháp Tiếng Pháp–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Đức Tiếng Đức–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Indonesia Tiếng Indonesia–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Ý Tiếng Ý–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Nhật Tiếng Nhật–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Na Uy Tiếng Na Uy–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Ba Lan Tiếng Ba Lan–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Bồ Đào Nha Tiếng Bồ Đào Nha–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Tây Ban Nha Tiếng Tây Ban Nha–Tiếng Anh
Tiếng Anh–Tiếng Ả Rập Tiếng Anh–Tiếng Catalan Tiếng Anh–Tiếng Trung Quốc (Giản Thể) Tiếng Anh–Tiếng Trung Quốc (Phồn Thể) Tiếng Anh–Tiếng Séc Tiếng Anh–Tiếng Đan Mạch Tiếng Anh–Hindi Tiếng Anh–Tiếng Hàn Quốc Tiếng Anh–Tiếng Malay Tiếng Anh–Tiếng Nga Tiếng Anh–Tiếng Thái Tiếng Anh–Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Anh–Tiếng Ukraina Tiếng Anh–Tiếng Việt