Múigiờ chuẩn Việt Namso với múi giờ các nước trên thế giới như Hàn Quốc, Nhật Bản, Singapore, Thái Lan….

Bạn đang xem: Các múi giờ trên thế giới

Múi giờ việt nam so với múi giờ Hàn Quốc

*

Giờ Hàn Quốchay còn gọi làKST (Korean Standard Time)là múi giờ tiêu chuẩn của Xứ sở kim chi. Đối với các nước châu Á như Nhật Bản, Indonesia, Việt Nam thì múi giờ của Hàn Quốc không có chênh lệch là bao nhiêu. Theo múi giờ chuẩn GMT thì Việt Nam nằm ở múi giờ GMT +7, con múi giờ GMT ở Hàn Quốc là +9.

Vậy là Hàn Quốc nhanh hơn Việt Nam 2 tiếng đồng hồ.– Vậy nếu việt Nam là 10:00 giờ thì ở Hàn Quốc là 12:00 giờ

VD: ở Việt Nam hiện tại là 7h00 thì ở Nhật Bản 9h00.

Vậy Nhật Bản bây giờ là mấy giờ?

Để có thể tính được thời gian tại Nhật Bản hiện nay là mấy giờ, bạn có thể tính theo cách sau:

Nếu bạn ở Việt Nam: Xem giờ Việt Nam hiện tại và cộng thêm 2 giờ nữa– Nếu bạn ở nước khác: Xem chênh lệch giữa múi giờ Nhật Bản với nước đó và cộng lượng chênh lệch đó vào thời điểm giờ hiện tại.

Múi giờ việt nam so với múi giờ Singapore

Giờ chuẩn Singaporeviết tắt SST hoặc Waktu Piawai Singapura WPS (tiếng Trung: 新加坡標準時間) được sử dụng ở Singapore nó nhanh hơn 8 tiếng so với giờ GMT (UTC+08:00). Ví dụ, khi UTC là 0h (00:00) thì ở Singapore là 8h sáng (08:00) theo giờ chuẩn của Singapore.Trong 36 năm, Singapore thuộc múi giờ GMT + 7,5. Năm 1982, Singapore đổi sang múi giờ GMT + 8. Đó là do Đông Malaysia ở múi giờ GMT + 8 nhưng Tây Malaysia ở múi giờ GMT + 7,5. Malaysia đổi múi giờ để đồng nhất thời gian trên toàn quốc. Sau đó, Singapore cũng đổi theo để tạo sự thuận lợi cho doanh nghiệp và chuyện đi lại giữa hai nước.Khi sang đất nước khác, chênh lệch múi giờ làm cơ thể bạn bị ảnh hưởng khi chưa kịp thích nghi với giờ sinh hoạt ở đây. Sang Singapore, bạn sẽ phải điều chỉnh giờ sinh hoạt của mình sớm hơn 1 tiếng so với Việt Nam để quen với múi giờ ở đây.

Ví dụ: bạn đang quen ở Việt Nam là vào 23h giờ ngủ và 6h sáng dậy thì giờ khi sang Singapore bạn phải ngủ sớm hơn 1 tiếng và thức dậy sớm hơn 1 tiếng.

Múi giờ việt nam so với múi giờ Canada

Canada là một quốc gia có vùng lãnh thổ rộng lớn và do đó kéo theo việc đây là một đất nước có lãnh thổ trải rộng trên các múi giờ. Cụ thể, khi tìm hiểu về Canada chúng ta có thể nhận ra đất nước này có sáu múi giờ cơ bản:Canada là một quốc gia có vùng lãnh thổ rộng lớn và do đó kéo theo việc đây là một đất nước có lãnh thổ trải rộng trên các múi giờ. Cụ thể, khi tìm hiểu về Canada chúng ta có thể nhận ra đất nước này có sáu múi giờ cơ bản:

Múi giờ Thái Bình Dương (UTC -8:00) ở Canada

+ Hay còn được gọi là giờ chuẩn Thái Bình Dương khi được áp dụng trong mùa thu và mùa đông và được gọi là Giờ ánh sáng ngày Thái Bình Dương (PDT) khi áp dụng giờ tiết kiệm ánh sáng ngày trong mùa xuân, hè, và đầu mùa thu.

+ Tại Canada, múi giờ này được áp dụng cho cả vùng British Columbia, tiêu biểu trong đó là thành phố Vancouver xinh tươi và sôi động. Giờ Canada ở vùng British Columbia so với Việt Nam cách nhau 15 giờ đồng hồ.

Múi giờ miền Trung ở Canada (UTC-6:00)

+ Múi giờ miền Trung ở Canada được tính bằng cách lấy Giờ phối hợp quốc tế (UTC) trừ đi 6 tiếng. Tại Canada, múi giờ này được áp dụng cho cả vùng Manitoba và một phần nhỏ vùng tây bắc của bang Ontario mà tiêu biểu trong đó là thành phố Winipeg – thành phố được xem có mùa đông lạnh nhất Canada. Giờ Canada ở vùng Manitoba và tây bắc bang Ontario so với Việt Nam cách nhau 13 giờ đồng hồ.

Múi giờ Đại Tây Dương ở Canada (UTC-4:00)

+ Múi giờ Đại Tây Dương ở Canada được tính bằng cách lấy giờ UTC trừ đi 4 tiếng. Tại lãnh thổ Canada, múi giờ này được áp dụng cho vùng tỉnh bang ven biển Newbruswick và bán đảo Nova Soctia . Giờ Canada ở hai vùng này so với Việt Nam cách nhau 11 giờ đồng hồ.

Múi giờ miền Đông ở Canada(UTC-5:00)

+ Múi giờ miền Đông ở Canada được tính bằng cách lấy giờ UTC trừ đi 5 tiếng. Tại lãnh thổ Canada múi giờ này được áp dụng cho các tỉnh bang: Ontario, Québec và đông trung Nuvanut. Tiêu biểu trong các tỉnh bang đó là thủ đô của Canada – Ottawa cũng như các thành phố lớn khác là : Thành phố Toronto, Thành phố Québec và Montreal. Múi giờ Canada ở những khu vực này so với Việt Nam cách nhau 12 giờ đồng hồ.

Múi giờ miền Núi ở Canada(UTC-7:00)

+ Múi giờ miền núi của Bắc Mỹ là giờ tính bằng cách lấy Giờ phối hợp quốc tế (UTC) trừ đi 7 tiếng vào thời kỳ ban ngày ngắn nhất của mùa thu và mùa đông, và bằng cách trừ 6 giờ trong khoảng thời gian dùng giờ tiết kiệm ánh sáng ngày cho mùa xuân, hè, và đầu mùa thu (UTC-6).

+ Tại Canada múi giờ này được áp dụng cho các tỉnh bang, các vùng lãnh thổ như : Alberta, Northwest Territories, đông nam và đông bắc British Columbia. Một số thành phố Canada thuộc múi giờ này đó là: Calgary và Edmonton. Giờ Canada ở những khu vực này so với Việt Nam cách nhau 14 giờ vào mùa thu và mùa đông, 13 giờ vào mùa xuân và mùa hè.

Múi giờ Newfoundland (UTC -3:30)

+ Múi giờ Newfoundland là giờ tính bằng cách lấy giờ quốc tế (UTC) trừ đi 3 tiếng rưỡi. Tại Canada múi giờ này được áp dụng cho tỉnh bang Newfoundland và Labrador Tỉnh này thuộc khu vực Đại Tây Dương của Canada, gồm đảo Newfoundland và phần lãnh thổ Labrador tại đại lục. Một số thành phố Canada thuộc múi giờ này đó là thành phố ST. Johnn’s. Giờ Canada tại tỉnh bang này so với Việt Nam cách nhau khoảng 10 giờ 30 phút đồng hồ.

Múi giờ việt nam so với múi giờ trung quốc

Giờ của Trung Quốc so với giờ Việt Nam, khách du lịch Trung Quốc cần biết thông tin về thời gian của Trung Quốc để tiện lợi cho việc khám phá, di chuyển giữa các thành phố Trung Quốc
Múi giờ của Trung Quốc:Múi giờ của Trung Quốc so với Việt Nam là trước 1 giờ so với Việt Nam
Mặc dù có diện tích rất lớn Trung Quốc chỉ có một múi giờ (lấy giờ Bắc Kinh làm giờ tiêu chuẩn). Không có quy ước giờ mùa hè tại Trung Quốc, có nghĩa là đối với giời chuẩn Trung Âu thì cộng chênh lệch 7 tiếng, còn trong mùa hè thì cộng 6 tiếng.

Giờ mở cửa:

Ngân hàng: Thứ 2 đến Thứ 7: 09:00 sáng – 12:00 trưa và 13:00 chiều – 16:30 chiều
Văn phòng: Thứ 2 đến Thứ 6: 08:00 sáng – 12:00 trưa và 01:00 chiều -05:00 chiều
Cửa hàng: Thứ 2 đến Chủ nhật: 10:00 sáng -10:00 tối

Không có giờ đóng cửa chính thức

Bưu điện: Thứ 2 đến Thứ 6: 07:00 sáng -07:00 tối
Thứ 7 và Chủ nhật: 07:00 sáng – 05:00 chiều
Nhà hàng: Thứ 2 đến Chủ nhật 10:00 sáng – 10:00 tối
Điểm tham quan: Thường từ 08:00 sáng – 04:30 chiều

Múi giờ việt nam so với múi giờ Úc

– Vùng Giờ Tiêu chuẩn Trung tâm Úc (ACST-Australian Central Standard Time) bao gồm các khu vực:

Bang Nam Úc

Khu vực phía Bắc
Cách tính giờ: ACST = Giờ Việt Nam + 2,5 tiếng

– Vùng giờ Tiêu chuẩn Tây Úc (AWST-Australian Western Standard Time) bao gồm:

Các bang thuộc Tây Úc

Cách tính giờ: AWST = Giờ Việt Nam + 2 tiếng

– Vùng Giờ Tiêu chuẩn Đông Úc (AEST – Australian Eastern Standard Time) bao gồm các khu vực sau:

Khu vực Đông Queensland

Victoria
New South Wales
Tasmania

Khu vực thủ đô Úc

Cách tính giờ: AEST = Giờ Việt Nam + 3 tiếng

Múi giờ việt nam so với múi giờ Nga

Trước năm 2009, nước Nga có tổng cộng là 11 múi giờ khác nhau. Nhưng tính đến nay nước Nga chỉ còn lại 9 múi giờ, chia làm các vùng khác nhau như sau:

Kalingrad: GMT + 2 (Tỉnh Kalingrad)Moscow: GMT + 3 (Hay các thành phố lớn thuộc lãnh thổ Châu Âu)Yekaterinburg: GMT + 5 (Bashkortostan, Chelyabinsk, Khantia-Mansia, Kurgan, Orenburg, Perm krai, Sverdlovsk, Tyumen, Yamalia)Omsk: GMT + 6 (Vùng Altai, Novosibirsk, Omsk, Tomsk)Krasnoyarsk: GMT + 7 (Kemerovo, Khakassia, vùng Krasnoyarsk và Tuva)Irkutsk: GMT + 8 (Buryatia, Irkutsk)Vladivostok: GMT + 10 (Tỉnh tự trị Do Thái, vùng Khabarovsk, Primorsky, miền trung CH Sakha và Sakhalin)Magadan: GMT + 11 (Tỉnh Magadan, miền đông CH Sakha, quần đảo Kuril, Chukotka, Camchatka)

Các tour du lịch đến nước Nga thường đến những thành phố có múi giờ Moscow là GMT + 3 (cách 4h so với GMT + 7 của Việt Nam)

Múi giờ việt nam so với múi giờ Đài Loan

Giờ Đài Loan hay còn được biết đến với tên gọi là TST (Taiwan Standard Time) là múi giờ tiêu chuẩn của Đài Loan và nhanh hơn UTC 8 tiếng.Như vậy! Múi giờ ở Việt Nam là +7, múi giờ ở Đài Loan là +8. Vậy là giờ ở Đài Loan nhanh hơn Việt Nam 1 tiếng đồng hồ.

Múi giờ việt nam so với múi giờ Thái Lan

Thái Lan khá gần Việt Nam nên họ may mắn đã cùng múi giờ với Việt Nam đều là +7 cả nên giờ ở Thái Lan giống hệt giờ ở Việt Nam

Múi giờ việt nam so với múi giờ New York – Mỹ

Muốn biết giờ chênh lệch giữa giờ Mỹ và giờ Việt Nam, bạn phải biết múi giờ ở Mỹ cụ thể là múi giờ mà bang/ thành phố bạn quan tâm, đang sử dụng múi giờ nào.Về múi giờ ở Mỹ, có 4 múi giờ liên quan đến 4 vị trí lãnh thổ nổi tiếng ở Mỹ mà bạn cần lưu ý:

Múi giờ của Khu vực Thái Bình Dương, Mỹ: UTC-8 ( mùa đông) & UTC-7 (mùa hè)

+ Nơi gắn với múi giờ này có Washington, California, Nevada, Oregon ( không bao gồm hạt Malheur)…

+ Chênh lệch giờ giữa các nơi này với Việt Nam là 15 tiếng vào mùa đông và 14 tiếng vào mùa hè.

Múi giờ miền núi, Mỹ: UTC-7 (mùa đông) & UTC-6 (mùa hè)+ Nơi gắn với múi giờ này có Arizona, Colorado, các hạt phía tây Kansas, Montana, New Mexico, một số hạt ở phía tây Texas,…

+ Chênh lệch giờ giữa các nơi này với Việt Nam sẽ là 14 tiếng vào mùa Đông và 13 tiếng vào mùa hè.

Múi giờ miền Trung, Mỹ: UTC-6 (mùa đông) & UTC-5 (mùa hè)+ Nơi gắn với múi giờ này có đông bắc Florida, Illinois, các phần còn lại của Kansas, phía tây Kentucky, Lousiana, phía tây Michigan, Oklahoma, tây Tennessee, Texas (không bao gồm El Paso, Hudspeth & một phần Culberson) và một số khu vực khác.

+ Chênh lệch giờ giữa các nơi này với Việt Nam sẽ là 13 tiếng vào mùa đông và 12 tiếng vào mùa hè.

Múi giờ miền Đông, Mỹ: UTC-5 (mùa đông) & UTC-4 (mùa hè)+ Nơi gắn với múi giờ này có Connecticut, District of Columbia, nam và đông Florida, Georgia, Indiana (không bao gồm các hạt ở phía tây bắc và tây nam), đông Kentucky, Massachusetts, New Jersey, New York, Ohio, đông Tennessee, Virgina và một số khu vực khác.

+ Chênh lệch giờ giữa các nơi này với Việt Nam sẽ là 12 tiếng vào mùa Đông và 11 tiếng vào mùa hè.

Múi giờ các nước trên thế giới

Bắt đầu bằng chữ A

Tên nước – Thành phốMúi giờ
Afghanistan – KabulGMT + 4.30
Albania – TiraneGMT + 1.00
Algeria – AlgiersGMT + 1.00
Andorra – Andorra La VellaGMT + 1.00
Angola – LuandaGMT + 1.00
Antigue and Barbuda – Saint John’sGMT – 4.00
Argentina – Buenos AiresGMT – 3.00
Armenia – YerevanGMT + 4.00
Australia – Australian Capital Territory – CanberraGMT + 10.00
Austria – ViennaGMT + 1.00
Azerbaijan – BakuGMT + 4.00

Bắt đầu bằng chữ B

Tên nước – Thành phốMúi giờ
Bahamas – NassauGMT – 5.00
Bahrain – Al ManamahGMT + 3.00
Bangladesh – DhakaGMT + 6.00
Barbados – BridgetownGMT – 4.00
Belarus – MinskGMT + 2.00
Belgium – BrusselsGMT + 1.00
Belize – BelmopanGMT – 6.00
Benin – Porto NovoGMT + 1.00
Bhutan – ThimphuGMT + 6.00
Bolivia – La PazGMT – 4.00
Bosnia – Herzegovina – SarajevoGMT + 1.00
Botswana – GaboroneGMT + 2.00
Brazil – Distrito Federal – BrasiliaGMT – 3.00
Brunei Darussalam – Bandar Seri BegawanGMT + 8.00
Bulgaria – SofiaGMT + 2.00
Burkina Faso – OuagadougouGMT 0.00
Burundi – BujumburaGMT + 2.00

Bắt đầu bằng chữ C

Tên nước – Thành phốMúi giờ
Cambodia – Phnom PenhGMT + 7.00
Cameroon – YaoundeGMT + 1.00
Canada – Ontario – OttawaGMT – 5.00
Cape Verde – PraiaGMT – 1.00
Central African Republic – BanguiGMT + 1.00
Chad – NdjamenaGMT + 1.00
Chile – SantiagoGMT – 4.00
China – BeijingGMT + 8.00
Colombia – BogotaGMT – 5.00
Comoros – MoroniGMT + 3.00
Congo – BrazzavilleGMT + 1.00
Congo Dem. Rep. – KinshasaGMT + 1.00
Cook Islands – RarotongaGMT – 10.00
Costa Rica – San JoseGMT – 6.00
Cote D’Ivoire – YamoussoukroGMT 0.00
Croatia – ZagrebGMT + 1.00
Cuba – HavannaGMT – 5.00
Cyprus – NicosiaGMT + 2.00
Czech Republic – PragueGMT + 1.00

Bắt đầu bằng chữ D

Tên nước – Thành phốMúi giờ
Denmark – CopenhagenGMT + 1.00
Djibouti – DjiboutiGMT + 3.00
Dominica – RoseauGMT – 4.00
Dominican Republic – Santo DomingoGMT – 4.00

Bắt đầu bằng chữ E

Tên nước – Thành phốMúi giờ
East Timor – DiliGMT + 9.00
Ecuador – QuitoGMT – 5.00
Eqypt – CairoGMT + 2.00
El Salvador – San SalvadorGMT – 6.00
Equatorial Guinea – MalaboGMT + 1.00
Eritrea – AsmeraGMT + 3.00
Estonia – TallinnGMT + 2.00
Ethiopia – Addis AbabaGMT + 3.00

Bắt đầu bằng chữ F

Tên nước – Thành phốMúi giờ
Fiji – SuvaGMT 0.00
Finland – HelsinkiGMT + 2.00
France – ParisGMT + 1.00

Bắt đầu bằng chữ G

Tên nước – Thành phốMúi giờ
Gabon – LibrevilleGMT + 1.00
Gambia – BanjulGMT 0.00
Georgia – TbilisiGMT + 4.00
Germany – Berlin – BerlinGMT + 1.00
Ghana – AccraGMT 0.00
Greece – AthensGMT + 2.00
Grenada – Saint George’sGMT – 4.00
Guatemala – GuatemalaGMT – 6.00
Guinea – ConakryGMT 0.00
Guinea Bissau – BissauGMT 0.00
Guyana – GeorgetownGMT – 4.00

Bắt đầu bằng chữ H

Tên nước – Thành phốMúi giờ
Haiti – Port-au-PrinceGMT – 5.00
Honduras – TegucigalpaGMT – 6.00
Hungary – BudapestGMT + 1.00

Bắt đầu bằng chữ I

Tên nước – Thành phốMúi giờ
Iceland – ReykjavikGMT 0.00
India – New DelhiGMT + 5.30
Indonesia – Java – JakartaGMT + 7.00
Iran – TehranGMT + 3.30
Iraq – BaghdadGMT + 3.00
Ireland – DublinGMT 0.00
Isle of Man – DouglasGMT 0.00
Israel – JerusalemGMT + 2.00
Italy – RomeGMT + 1.00

Bắt đầu bằng chữ J

Tên nước – Thành phốMúi giờ
Jamaica – KingstonGMT – 5.00
Japan – TokyoGMT + 9.00
Jordan – AmmanGMT + 2.00

Bắt đầu bằng chữ K

Tên nước – Thành phốMúi giờ
Kazakstan – AstanaGMT + 6.00
Kenya – NairobiGMT + 3.00
Kiribati – TarawaGMT + 12.00
Kosovo – PristinaGMT + 1.00
Kuwait – Kuwait CityGMT + 3.00
Kyrgyzstan – BishkekGMT + 5.00

Bắt đầu bằng chữ L

Tên nước – Thành phốMúi giờ
Laos – VientianeGMT + 7.00
Latvia – RigaGMT + 2.00
Lebanon – BeirutGMT + 2.00
Lesotho – MaseruGMT + 2.00
Liberia – MonroviaGMT 0.00
Libya – TripoliGMT + 2.00
Liechtenstein – VaduzGMT + 1.00
Lithuania – VilniusGMT + 2.00
Luxembourg – LuxembourgGMT + 1.00

Bắt đầu bằng chữ M

Tên nước – Thành phốMúi giờ
Macedonia – SkopjeGMT + 1.00
Madagascar – AntananarivoGMT + 3.00
Malawi – LilongweGMT + 2.00
Malaysia – Kuala LumpurGMT + 8.00
Mali – BamakoGMT 0.00
Malta – VallettaGMT + 1.00
Mauritania – NouakchottGMT 0.00
Mauritius – Port LouisGMT + 4.00
Mexico – Mexico CityGMT – 6.00
Moldova – KishinevGMT + 2.00
Monaco – MonacoGMT + 1.00
Mongolia – UlaanbaatarGMT + 8.00
Morocco – RabatGMT 0.00
Mozambique – MaputtoGMT + 2.00
Myanmar – RangoonGMT + 6.30

Bắt đầu bằng chữ N

Tên nước – Thành phốMúi giờ
Namibia – WindhoekGMT + 1.00
Nauru – MakwaGMT + 12.00
Nepal – KathmanduGMT + 6.00
Netherlands – AmsterdamGMT + 1.00
New Zealand – WellingtonGMT + 12.00
Nicaragua – ManaguaGMT – 6.00
Niger – NiameyGMT + 1.00
Nigeria – AbujaGMT + 1.00
Niue – AlofiGMT – 11.00
North Korea – PyongyangGMT + 9.00
Norway – OsloGMT + 1.00

Bắt đầu bằng chữ O

Tên nước – Thành phốMúi giờ
Oman – MuscatGMT + 4.00

Bắt đầu bằng chữ P

Tên nước – Thành phốMúi giờ
Pakistan – IslamabadGMT + 5.00
Palau – KororGMT + 9.00
Panama – PanamaGMT – 5.00
Papua New Guinea – Port MoresbyGMT + 10.00
Paraguay – AsuncionGMT – 4.00
Peru – LimaGMT – 5.00
Philippines – ManillaGMT + 8.00
Poland – WarsawGMT + 1.00
Portugal – LisbonGMT 0.00
Puerto Rico – San JuanGMT – 4.00

Bắt đầu bằng chữ Q

Tên nước – Thành phốMúi giờ
Qatar – Ad DawhahGMT + 3.00

Bắt đầu bằng chữ R

Tên nước – Thành phốMúi giờ
Reunion (French) – Saint – DenisGMT + 4.00
Romania – BucharestGMT + 2.00
Russia – MoscowGMT + 3.00
Rwanda – KigaliGMT + 2.00

Bắt đầu bằng chữ S

Tên nước – Thành phốMúi giờ
Saint Kitts & Nevis – BasseterreGMT – 4.00
Saint Lucia – CastriesGMT – 4.00
Saint Vincent & Grenadines – KingstownGMT – 4.00
Samoa – ApiaGMT – 11.00
San Marino – San MarinoGMT + 1.00
Sao Tome and Principe – Sao TomeGMT 0.00
Saudi Arabia – RiyadhGMT + 3.00
Senegal – DakarGMT 0.00
Seychelles – VictoriaGMT + 4.00
Sierra Leone – FreetownGMT 0.00
Singapore -SingaporeGMT + 8.00
Slovak Republic – BratislavaGMT + 1.00
Slovenia – LjubljanaGMT + 1.00
Solomon Islands – HontaraGMT + 11.00
Somalia – MogadishuGMT + 3.00
South Africa – PretoriaGMT + 2.00
Spain – MadridGMT + 1.00
Sri Lanka – ColomboGMT + 6.00
Sudan – KhartoumGMT + 3.00
Suriname – ParamariboGMT – 3.00
Swaziland – MbabaneGMT + 2.00
Sweden – StockholmGMT + 1.00
Switzerland – BernGMT + 1.00
Syria – DamascusGMT + 2.00

Bắt đầu bằng chữ T

Tên nước – Thành phốMúi giờ
Taiwan – TaipeiGMT + 8.00
Tajikistan – DushanbeGMT + 5.00
Tanzania – Dar es SalaamGMT + 3.00
Thailand – BangkokGMT + 7.00
Togo – LomeGMT 0.00
Tonga – NukualofaGMT + 13.00
Trinidad and Tobago – Port of SpainGMT – 4.00
Tunisia – TunisGMT + 1.00
Turkey – AnkaraGMT + 2.00
Turkmenistan – AshgabatGMT + 5.00
Tuvalu – FunafutiGMT +12.00

Bắt đầu bằng chữ U

Tên nước – Thành phốMúi giờ
U.K. – England – LondonGMT 0.00
U.S.A. – Washington D.CGMT – 5.00
Uganda – KampalaGMT + 3.00
Ukraine – KievGMT + 2.00
United Arab Emirates – Abu DhabiGMT + 4.00
Uruguay – MontevideoGMT – 3.00
Uzbekistan – TashkentGMT + 5.00

Bắt đầu bằng chữ V

Tên nước – Thành phốMúi giờ
Vanuatu – VilaGMT + 11.00
Vatican City State – Vatican CityGMT + 1.00
Venezuela – CaracasGMT – 4.00
Vietnam – Hanoi GMT + 7.00

Bắt đầu bằng chữ Y

Tên nước – Thành phốMúi giờ
Yemen – SanaGMT + 3.00
Yugoslavia – Serbia – BelgradeGMT + 1.00

Bắt đầu bằng chữ Z

Tất cả múi giờ các nước trên thế giới được liệt kê theo quốc gia hoặc lãnh thổ trong bảng dưới đây.

Có những quốc gia độc lập với nhiều múi giờ khác nhau do có nhiều vùng lãnh thổ, đứng đầu là Pháp với 12 khu, nhưng 11 trong số đó nằm rải rác trên thế giới, phần lãnh thổ chính ở Châu Âu chỉ có 1 múi giờ. Tương tự là ở Vương quốc Anh, Đan Mạch, New Zealand, Hà Lan.


*

Các quốc gia có nhiều múi giờ trong cùng 1 lãnh thổ chính(một số trong số họ cũng có các vùng lãnh thổ hải đảo) là Nga, Mỹ, Canada, Úc, Mexico, Brazil, Indonesia, Kazakhstan, Mông Cổ, Cộng hòa Dân chủ Congo, Kiribati, Micronesia, Chile , Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha và Ecuador.

Xem thêm: Nêu Nguyên Nhân Vì Sao Pháp Chọn Gia Định Để Tấn Công Gia Định Là Gì?

Kỹ thuật Daylight Saving Time (DST) được sử dụng rộng rãi ở châu Âu, Bắc Mỹ, và ở một số vùng của châu Phi, Úc và Nam Mỹ. Mục đích là để làm cho thời gian ban ngày dài hơn trong mùa hè, bằng cách thiết lập đồng hồ chạy sớm hơn 1 giờ vào mùa xuân (bắt đầu của thời kỳ DST) và sau đó thiết lập đồng hồ chậm hơn 1 giờ vào mùa thu.

=> Xem giờ thế giới – Đồng hồ online

Danh sách múi giờ các nước trên thế giới:


Quốc gia hoặc lãnh thổ
Múi giờ
DSTDST thời gian bắt đầu / kết thúcQuốc gia hoặc lãnh thổ
Múi giờ UTCDSTDST thời gian bắt đầu / kết thúc
Afghanistan+04:30
Albania+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng10, 03:00

Algeria+01:00
Samoa (Mỹ)-11:00
Andorra+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

Angola+01:00
Anguilla (Anh)-04:00
Antigua và Barbuda-04:00
Argentina-03:00
Armenia+04:00
Aruba (Hà Lan)-04:00
Úc – Tây Úc+08:00
Úc – Nam Úc+09:3010: 30Chủ Nhật đầu của tháng 10, 02:00

Chủ Nhật đầu của tháng 4, 03:00

Úc – Bắc Úc+09:30
Úc–New South Wales (NSW),

Tasmania (TAS),

Victoria (VIC), vùng thủ đô Úc

+10:0011: 00Chủ Nhật đầu của tháng 10, 02:00

Chủ Nhật đầu của tháng 4, 03:00

Úc–Queensland (QLD)+10:00
Úc– Đảo
Lord Howe

(New South Wales)

+10:3011: 00Chủ Nhật đầu của tháng 10, 02:00

Chủ Nhật đầu của tháng 4, 03:00

Úc–Đảo Macquarie

(Tasmania)

+11:00
Áo+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

Azerbaijan+04:0005: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 04:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 05:00

Bahamas-05:00-04: 00Chủ Nhật thứ 2 của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật đầu của tháng 11, 02:00

Bahrain+03:00
Bangladesh+06:00
Barbados-04:00
Belarus+03:00
Bỉ+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 11, 03:00

Belize-06:00
Bénin+01:00
Bermuda (Anh)-04:00-03: 00Chủ Nhật thứ 2 của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật đầu của tháng 3, 02:00

Bhutan+06:00
Bolivia-04:00
Bosnia và Herzegovina+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 11, 03:00

Botswana+02:00
Brazil–Acre, Tây Amazon-05:00
Brazil–Đông Amazon,

Rondonia, Roraima

-04:00
Brazil–Mato Grosso do Sul,

Mato Grosso

-04:00-03: 00Chủ Nhật thứ 3 của tháng 3, 00:00

Chủ Nhật thứ 3 của tháng 2, 00:00

Brazil–Alagoas, Amapa,

Maranhao, Para, Piaui, Ceara,

Sergipe, Paraiba, Pernambuco,

Rio Grande do Norte, Bahia,

Tocantins, Distrito Federal

-03:00
Brazil–Espirito Santo, Goias,

Minas Gerais, Parana,

Rio de Janeiro, Rio Grande do Sul,

Santa Catarina, Sao Paulo

-03:00-02: 00Chủ Nhật thứ 3 của tháng 12, 00:00

Chủ Nhật thứ 3 của tháng 2, 00:00

Brazil–đảo nhỏ ở Đại Tây Dương

(Fernando de Noronha, Trindade)

-02:00
British Indian Ocean Territory (Anh)+06:00
Quần đảo British Virgin (Anh)-04:00
Brunei+08:00
Bulgaria+02:0003: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 03:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 04:00

Burkina Faso± 00:00
Burundi+02:00
Cabo Verde-01:00
Campuchia+07:00
Cameroon+01:00
Caribbean Hà Lan (Hà Lan)-04:00
Quần đảo Cayman (Anh)-05:00
Cộng hòa Trung Phi+01:00
Chad+01:00
Quần đảo Chatham

(New Zealand)

+12:4513: 45Chủ Nhật cuối của tháng 9, 02:00

Chủ Nhật đầu của tháng 4, 03:00

Chile-03:00
Chile–đảo Phục Sinh-05:00
Trung Quốc+08:00
Đảo Christmas (Úc)+07:00
Quần đảo Cocos (Úc)+06:30
Colombia-05:00
Comoros+03:00
Congo –Cộng hòa+01:00
Congo–Phía tây+01:00
Congo –Phần đông+02:00
Quần đảo Cook

(New Zealand)

-10:00
Costa Rica-06:00
Cote d’Ivoire± 00:00
Croatia+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

Cuba-05:00-04: 00Chủ Nhật thứ 2 của tháng 3, 00:00

Chủ Nhật đầu của tháng 11, 01:00

Curaçao (Hà Lan)-04:00
Síp+02:0003: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 03:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 04:00

Cộng hòa Séc+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

Đan Mạch+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

Djibouti+03:00
Dominica-04:00
Cộng hòa Dominica-04:00
Ecuador-05:00
Ecuador–tỉnh Galapagos-06:00
Ai Cập+02:00
El Salvador-06:00
Equatorial Guinea+01:00
Eritrea+03:00
Estonia+02:0003: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 03:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 04:00

Ethiopia+03:00
Quần đảo Falkland (Anh)-03:00
Quần đảo Faroe (Đan Mạch)± 00:0001: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 01:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 02:00

Fiji+12:00
Phần Lan+02:0003: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 03:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 04:00

Pháp+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

Guiana thuộc Pháp (Pháp)-03:00
Đảo Tahiti(Pháp)-10:00
Quần đảo Marquesas (Pháp)-09:30
Quần đảo Gambier (Pháp)-09:00
Gabon+01:00
Gambia± 00:00
Georgia+04:00
Đức+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

Ghana± 00:00
Gibraltar (Anh)+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

Hy lạp+02:0003: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 03:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 04:00

Greenland (Đan Mạch)-03:00-02: 00Thứ Bảy cuối của tháng 3, 22:00

Thứ Bảy cuối của tháng 10, 23:00

Greenland (Đan Mạch),

căn cứ không quân Thule

-04:00-03: 00Chủ Nhật thứ 2 của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật đầu của tháng 11, 02:00

Greenland (Đan Mạch),

Ittoqqortoormiit

-01:00± 00: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 00:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 01:00

Grenada-04:00
Guadeloupe (Pháp)-04:00
Guam (Mỹ)+10:00
Guatemala-06:00
Guernsey (Anh)±00:0001: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 01:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 02:00

Guinea±00:00
Guinea-Bissau±00:00
Guyana-04:00
Haiti-05:00-04: 00Chủ Nhật thứ 2 của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật đầu của tháng 11, 02:00

Honduras-06:00
Hồng Kông (Trung Quốc)+08:00
Hungary+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

Iceland± 00:00
Ấn Độ+05:30
Indonesia–đảo Sumatra, đảo Java,

Tây Kalimantan, Trung Kalimantan

+07:00
Indonesia–đảo Sulawesi,

Quần đảo Sunda Nhỏ,

Bắc Kalimantan, Đông Kalimantan,

Nam Kalimantan

+08:00
Indonesia–quần đảo Maluku,

Papua, West Papua

+09:00
Iran+03:3004: 3021 tháng 3, 00:00 (± 1 ngày)

21 tháng 9, 00:00 (± 1 ngày)

Irắc+03:00
Ireland±00:0001: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 01:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 02:00

Isle of Man (Anh)±00:0001: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 01:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 02:00

Israel+02:0003: 00Thứ Sáu trước ngày Chủ Nhật cuối tháng ba, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 02:00

Ý+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

Jamaica-05:00
Nhật Bản+09:00
Jersey (Anh)±00:0001: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 01:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 02:00

Jordan+02:0003: 00Thứ Sáu sau ngày thứ Năm cuối tháng 3, 00:00

Thứ Sáu cuối của tháng 10, 01:00

Kazakhstan–phía Tây+05:00
Kazakhstan–phần Đông+06:00
Kenya+03:00
Kerguelen (Pháp)+05:00
Kiribati–Quần đảo Gilbert+12:00
Kiribati–Quần đảo Phoenix+13:00
Kiribati–Quần đảo dòng+14:00
Kosovo+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

Kuwait+03:00
Kyrgyzstan+06:00
Lào+07:00
Latvia+02:0003: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 03:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 04:00

Lebanon+02:0003: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 00:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 00:00

Lesotho+02:00
Liberia± 00:00
Libya+01:00
Liechtenstein+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

Lithuania+02:0003: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 03:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 04:00

Luxembourg+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

Macedonia+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

Madagascar+03:00
Malawi+02:00
Malaysia+08:00
Maldives+05:00
Mali± 00:00
Malta+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

Đảo Marshall+12:00
Martinique (Pháp)-04:00
Mauritania± 00:00
Mauritius+04:00
Mayotte (Pháp)+03:00
Mexico-06:00-05: 00Chủ Nhật đầu của tháng 4, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 02:00

Mexico–bang Quintana Roo-05:00
Mexico–bang Baja California Sur,

Chihuahua, Nayarit, Sinaloa

-07:00-06: 00Chủ Nhật đầu của tháng 4, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 02:00

Mexico–bang Sonora-07:00
Mexico–bang Baja California-08:00-07: 00Chủ Nhật thứ 2 của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật đầu của tháng 11, 02:00

Micronesia–bang Chuuk và Yap+10:00
Micronesia–bang Kosrae và

Pohnpei

+11:00
Moldova+02:0003: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 03:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 04:00

Monaco+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

Mông Cổ+08:00
Mông Cổ–tỉnh Khovd, Uvs,

Bayan-Ölgii

+07:00
Montenegro+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

Montserrat (Anh)-04:00
Morocco±01:00
Mozambique+02:00
Myanmar (Miến Điện)+06:30
Namibia+02:00
Nauru+12:00
Nepal+05:45
Hà Lan+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

New Caledonia (Pháp)+11:00
New Zealand+12:0013: 00Chủ Nhật cuối của tháng 9, 02:00

Chủ Nhật đầu của tháng 4, 03:00

Nicaragua-06:00
Niger+01:00
Nigeria+01:00
Niue (New Zealand)-11:00
Đảo Norfolk (Úc)+11:30
Bắc Triều Tiên+09:00
Quần đảo Bắc Mariana (Mỹ)+10:00
Na Uy+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

Oman+04:00
Pakistan+05:00
Palau+09:00
Palestine+02:0003: 00Thứ Bảy cuối của tháng 3, 10:00

Thứ Bảy cuối của tháng 10, 10:00

Panama-05:00
Papua New Guinea+10:00
Paraguay-04:00-03: 00Chủ nhật đầu của tháng 10, 00:00

Chủ nhật đầu của tháng 3, 00:00

Peru-05:00
Philippines+08:00
Quần đảo Pitcairn (Anh)-08:00
Ba Lan+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

Bồ Đào Nha, lãnh thổ chính± 00:0001: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 01:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 02:00

Bồ Đào Nha, Azores-01:00± 00: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

Puerto Rico (Mỹ)-04:00
Qatar+03:00
Réunion (Pháp)+04:00
Romania+02:0003: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 03:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 04:00

Rwanda+02:00
Saint Barthélemy (Pháp)-04:00
St. Helena (Anh)±00:00
St. Kitts và Nevis-04:00
St. Lucia-04:00
Saint Martin (Pháp)-04:00
Saint Pierre và Miquelon (Pháp)-03:00-02: 00Chủ Nhật thứ 2 của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật đầu của tháng 11, 02:00

St. Vincent và Grenadines-04:00
Samoa+13:0014: 00Chủ Nhật cuối của tháng 9, 03:00

Chủ Nhật đầu của tháng 4, 04:00

San Marino+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

Sao Tome và Principe±00:00
Ả Rập Saudi+03:00
Senegal±00:00
Serbia+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

Seychelles+04:00
Sierra Leone±00:00
Singapore+08:00
Sint Maarten (Hà Lan)-04:00
Slovakia+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

Slovenia+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

Quần đảo Solomon+11:00
Somalia+03:00
Nam Phi+02:00
Hàn Quốc+09:00
Nam Sudan+03:00
Tây Ban Nha+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

Tây Ban Nha–Quần đảo Canary±00:0001: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

Sri Lanka+05:30
Sudan+03:00
Suriname-03:00
Swaziland+02:00
Thụy Điển+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

Thụy sĩ+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

Syria+02:0003: 00Thứ sáu cuối của tháng 3, 00:00

Thứ Sáu cuối của tháng 10, 00:00

Đài Loan+08:00
Tajikistan+05:00
Tanzania+03:00
Thái Lan+07:00
Đông Timo+09:00
Togo±00:00
Tokelau (New Zealand)+13:00
Tonga+13:00
Trinidad và Tobago-04:00
Tunisia+01:00
Thỗ Nhĩ Kỳ+02:0003: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 03:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 04:00

Turkmenistan+05:00
Quần đảo Turks và Caicos

(Vương quốc Anh)

-04:00
Tuvalu+12:00
Uganda+03:00
Ukraina+02:0003: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 03:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 04:00

Các Tiểu Vương Quốc Ả

Rập Thống Nhất

+04:00
Vương quốc Anh±00:0001: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 01:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 02:00

Uruguay-03:00
Quần đảo Virgin (Mỹ)-04:00
Uzbekistan+05:00
Vanuatu+11:00
Thành phố Vatican

(Tòa Thánh)

+01:0002: 00Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00

Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00

Venezuela-04:30
Việt Nam+07: 00
Wallis và Futuna (Pháp)+12:00
Yemen+03:00
Zambia+02:00
Zimbabwe+02:00