Shark catfish là bản dịch của "Cá tra" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Cetopangasius chaetobranchus là một loài cá tra tuyệt chủng của họ Pangasiidae. ↔ Cetopangasius chaetobranchus is an extinct species of catfish of the family Pangasiidae.


*

*

Vì vậy, niên đại hóa thạch sớm nhất đáng tin cậy của cá dạng cá tra là của C. chaetobranchus, có từ thế Miocen.

Bạn đang xem: Cá tra tiếng anh là gì


Thông thường chúng có hai cặp râu hàm trên và một cặp râu cằm, mặc dù ở cá tra dầu trưởng thành chỉ có các râu hàm trên.
Usually, they have two pairs of barbels, maxillary barbels and one pair of chin barbels, though adult Mekong giant catfish have only maxillary barbels.
Cá tra dầu chưa được nghiên cứu kỹ do nó sinh sống tại các nước đang phát triển và hoàn toàn có thể là nó còn có những cá thể to lớn hơn.
This species is not well studied since it lives in developing countries and it is quite possible it can grow even larger.
Bộ Cá da trơn (Siluriformes) Hầu hết tác giả hiện nay cho rằng loài cá da trơn lớn nhất thuộc về Cá tra dầu, Pangasianodon gigas, cũng được xem là loài cá nước ngọt nặng nhất.
Catfish (Siluriformes) Most authorities now give the crown of the largest catfish to the Mekong giant catfish, Pangasianodon gigas, which is also considered the heaviest completely freshwater fish.
Ngân hàng Thế giới mong muốn tiếp tục hợp tác với tỉnh nhằm tạo điều kiện thu hút đầu tư hơn nữa vào nông nghiệp, nhất là vào trong các chuỗi giá trị sản xuất gạo, trái cây và cá tra.
We look forward to working with you to improve further the enabling environment to attract more investments in agriculture, especially in the important value chains such as rice, fruits, vegetables, and catfish.
Tuy nhiên, tất cả các số liệu này đều thua xa kỷ lục của con cá tra dầu (Pangasius gigas) đánh bắt được tại miền bắc Thái Lan ngày 1 tháng 5 năm 2005 và được thông báo với báo chí khoảng gần 2 tháng sau, với trọng lượng 293 kg (646 lb).
These records pale in comparison to a giant Mekong catfish caught in northern Thailand on 1 May 2005 and reported to the press almost 2 months later that weighed 293 kilograms (646 lb).
Pamela Mc
Corduck, Machines Who Think: một cuộc điều tra cá nhân về lịch sử và triển vọng của trí tuệ nhân tạo , 1979, phiên bản thứ hai 2004.
Pamela Mc
Corduck, Machines Who Think: a personal inquiry into the history and prospects of artificial intelligence, 1979, second edition 2004.
" Ý tưởng thực hiện một cuộc kiểm tra cá nhân vào hệ thống nhà tù của đất nước - từ trong - xảy ra chủ quyền của mình rất bất ngờ một đêm.
" The idea of making a personal examination into the prison system of the country -- from within -- occurred to his lordship very suddenly one night.
Một số nơi được dành riêng cho sinh hoạt giải trí và có những thư viện để đọc sách và tra cứu nhân.
Some recreational facilities may be provided, as well as libraries for personal reading and research.
Ông ta chưa bao giờ bị bắt hay làm bất cứ công việc nào yêu cầu thông tin nhân hay kiểm tra lý lịch.
He was never arrested or in any kind of a job that required any type of security clearance or background check.
Đây là một kỹ thuật phân tích cho phép bạn tách và kiểm tra từng nhân người dùng thay vì tổng hợp hành vi của họ.
An analysis technique that lets you isolate and examine individual rather than aggregate user behavior.
Các sự việc tìm thấy không đề cập quá nhiều về các trường hợp nhân bị tra tấn nhưng về việc xác định các tình huống có nguy cơ có thể dẫn đến tra tấn.
The findings deal not so much with individual cases of torture but with the identification of situations at risk that may lead to torture.
“Để phát triển bền vững nông nghiệp, nông thôn ĐBSCL phải khắc phục những thách thức và tồn tại nêu trên nông nghiệp ĐBSCL phải nhanh chống đẩy mạnh tái cơ cấu nông nghiệp gắn với xây dựng nông thôn mới trong mối quan hệ chặt chẽ đa ngành”, theo Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cao Đức Phát “Nông nghiệp ĐBSCL phải chuyển mạnh sang sản xuất hàng hóa cạnh tranh quốc tế hướng tới chất lượng cao, giá trị gia tăng cao và bền vững trên cơ sở tiếp tục phát huy cao hơn lợi thế về sản xuất lúa gạo, tôm, cá tra, trái cây (cây ăn quả có múi, xoài, nhãn...).”
“For sustainable development of agriculture, the Mekong Delta region needs to address these challenges through agriculture restructuring together with the development of new rural areas in a climate-smart and multi-sectoral approach.” The Minister of Agriculture and Rural Development Cao Duc Phat said. “The region’s agriculture should move toward producing highly competitive and sustainable products with higher quality and value, based on the promotion of the region’s strength of rice, shrimp, catfish and fruits.”
Sau khi ăn phần cuống đuôi của voi, mập sẽ đi kiểm tra toàn bộ xác voi bằng cách từ từ bơi xung quanh nó và ăn vài phần khác nữa trước khi chọn một khu vực giàu chất béo.
After initially feeding on the whale caudal peduncle and fluke, the sharks would investigate the carcass by slowly swimming around it and mouthing several parts before selecting a blubber-rich area.
Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M

Cá tra là cá nước ngọt và nước lợ, da trơn thân dài, lưng xám đen, bụng hơi bạc, miệng rộng, 2 đôi râu dài,... có giá trị kinh tế cao.


1.

Cá tra hay còn gọi là cá da trơn hay cá tra nuôi, là một biểu tượng của sự phát triển nuôi trồng thủy sản ở Việt Nam và trên toàn cầu.


The striped catfish, also referred to as iridescent shark catfish or sutchi catfish, farming sector is an icon of aquaculture development in Vietnam and globally.


2.

Xem thêm: Hoa baby giá bao nhiêu? địa chỉ mua hoa baby trắng ở hà nội địa chỉ mua hoa baby rẻ đẹp

Cá tra có thể được nhận biết bởi màu sắc sọc của chúng, các vạch xung quanh miệng và hình dạng cơ thể của chúng thuôn nhỏ dần về phía sau.


The striped catfish can be recognised by its striped colouration, barbels around the mouth, and its body shape which tapers to a point posteriorly.


Cá là một trong những thực phẩm bổ dưỡng, thường được dùng trong nhiều món ăn. Chúng ta cùng học một số từ vựng về tên các loài cá phổ biến để bổ sung thêm vốn từ của mình trong chủ đề này nhé!

Cá tra: striped catfish

Cá thu: mackerel

Cá nục: mackerel scad

Cá mú: grouper

Cá lóc: snakehead

Cá lăng: bagridae


*

Một sản phẩm thuộc Học viện Tiếng Anh Tư Duy DOL English (IELTS Đình Lực) - www.cya.edu.vn.vn

Trụ sở: Hẻm 458/14, đường 3/2, P12, Q10, TP.HCM

Hotline: 1800 96 96 39

Inbox: m.me/cya.edu.vn.ieltsdinhluc


Linearthinking
Nền tảng công nghệ
Đội ngũ giáo viên
Thành tích học viên
Khóa học tại DOL Tạo CV và tìm việc miễn phí